vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Toán 9 Cánh diều tạo Bài 1. Căn bậc hai và căn bậc ba của số thực có đáp án
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Toán 9 Cánh diều tạo Bài 1. Căn bậc hai và căn bậc ba của số thực có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 99 lượt thi
15 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

I. Nhận biết

Căn bậc hai của một số \(a\) không âm là

\(a\).

\(\sqrt a \).

\( - \sqrt a \).

\(\sqrt a \) và \( - \sqrt a \).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị biểu thức \(\sqrt {64} \) bằng

64.

8.

\( - 8.\)

8 và \( - 8.\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn bậc hai của \({\left( { - 5} \right)^2}\) bằng

25.

5.

–5.

5 và –5.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn bậc ba của 64 là

16.

4.

1.

–4.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức \({\left( {\sqrt[3]{x}} \right)^3}\) với \(x > 0\) có giá trị bằng

\(\left| x \right|\).

\({x^3}\).

\(x\).

\( - x\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

II. Thông hiểu

Số \(\frac{1}{9}\) và \( - \frac{1}{9}\) là căn bậc hai của số nào trong các số dưới đây?

\(\frac{1}{3}\).

\(\frac{1}{{81}}\).

\( - \frac{1}{3}\).

\(\frac{1}{{18}}\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số \(a \ne 0,\) số \(\frac{1}{{{a^3}}}\) là căn bậc hai của số nào sau đây?

\(\frac{1}{a}\).

\(\frac{1}{{{a^2}}}\).

\(\frac{1}{{{a^6}}}\).

\(\frac{1}{{{a^9}}}\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số \(a \ne 0,\) số \(\frac{1}{{{a^3}}}\) là căn bậc ba của số nào sau đây?

\(\frac{1}{a}\).

\(\frac{1}{{{a^2}}}\).

\(\frac{1}{{{a^6}}}\).

\(\frac{1}{{{a^9}}}\).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây là sai?

\({\left( {\sqrt a } \right)^2} = a\) với \(a \in \mathbb{R}.\)

Nếu \(0 \le a < b\) thì \(\sqrt a < \sqrt b \).

>

\({\left( {\sqrt[3]{a}} \right)^3} = a\) với \(a \in \mathbb{R}.\)

Nếu \(\sqrt[3]{a} > \sqrt[3]{b}\) thì \(a > b\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn nhận định sai.

\(\sqrt {\frac{5}{4}} > \sqrt {\frac{4}{5}} \).

\( - \sqrt {\frac{2}{5}} > - \sqrt {\frac{1}{2}} \).

\(0,7 < \sqrt {0,48} \).

>

\( - \frac{1}{3} > - \sqrt {\frac{1}{8}} .\)

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn nhận định sai.

\(\sqrt[3]{{ - 13,12}} < \sqrt[3]{{ - 11,35}}\).

>

\( - \sqrt[3]{{0,02}} > - \sqrt[3]{{\frac{1}{6}}}.\)

\( - 0,2 < - \sqrt[3]{{\frac{1}{{126}}}}\).

>

\(\sqrt[3]{{64\frac{1}{2}}} > 4\).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sử dụng máy tính cầm tay, ta tính được giá trị của biểu thức \[2 + \frac{{\sqrt 3 }}{2} + \frac{{\sqrt[3]{4}}}{3}\] (làm tròn đến hàng phần trăm) là bao nhiêu?

3,39.

3,40.

3,395.

3,0.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

III. Vận dụng

Gọi \(S\) là tập các giá trị nguyên của \(x\) thỏa mãn biểu thức \(\sqrt x < 7\). Số phần tử của tập \(S\) là

48.

49.

50.

vô số.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đại Kim tự tháp Giza là Kim tự tháp Ai Cập lớn nhất và là lăng mộ của Vương triều thứ Tư của pharaoh Khufu. Nền kim tự tháp có dạng hình vuông với diện tích khoảng \[53\,\,052{\rm{ }}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}\] (Nguồn: https://vi.wikipedia.org). Độ dài cạnh của nền kim tự tháp đó là bao nhiêu (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)?

\[230,3{\rm{ m}}.\]

\[230,4{\rm{ m}}.\]

\[230,5 m.\]

\[230,6{\rm{ m}}.\]

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vận tốc m/s của một vật đang bay được cho bởi công thức \(v = \sqrt {\frac{{2E}}{m}} \), trong đó \[E\] là động năng của vật (tính bằng Joule, kí hiệu là J); \[m\] là khối lượng của vật (kg). Vận tốc bay của một vật khi biết vật đó có khối lượng 3 kg và động năng 54 J là

6 m/s.

8 m/s.

10 m/s.

12 m/s.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack