vietjack.com

15 câu trắc nghiệm Toán 9 Cánh diều Bài 2. Phép quay có đáp án
Quiz

15 câu trắc nghiệm Toán 9 Cánh diều Bài 2. Phép quay có đáp án

2
2048.vn Content
ToánLớp 91 lượt thi
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

I. Nhận biết

Các phép quay có thể có với một đa giác đều tâm \[O\] là

Phép quay thuận chiều và phép quay đảo chiều.

Phép quay thuận chiều và phép quay ngược chiều.

Phép quay xuôi chiều và phép quay đảo chiều.

Phép quay xuôi chiều và phép quay ngược chiều.

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khi quay thuận chiều \(\alpha ^\circ \) tâm \[O\] điểm \[A\] thành điểm \[B\] thì điểm \[A\] tạo thành cung \[AB\] có số đo bằng

\(\alpha ^\circ \).

\[ - \alpha ^\circ \].

\(90^\circ - \alpha ^\circ \).

\(180^\circ - \alpha ^\circ \).

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phép quay giữ nguyên mọi điểm là phép quay

\(0^\circ \).

\(360^\circ \).

Cả A và B đều đúng.

Cả A và B đều sai.

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một phép quay gọi là giữ nguyên đa giác đều \[H\] nếu phép quay đó

Giữ nguyên các điểm của \[H\].

Biến mỗi điểm của \[H\] thành một điểm của \[H\].

Giữ nguyên chu vi của \[H\].

Giữ nguyên diện tích của \[H\].

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với một phép quay góc \(\alpha \) thì \(\alpha \) có thể nhận các giá trị:

\(0^\circ \le \alpha \le 180^\circ \).

\(0^\circ < \alpha < 180^\circ \).

\(0^\circ \le \alpha \le 360^\circ \).

\(0^\circ < \alpha < 360^\circ \).

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

II. Thông hiểu

Cho hình vuông tâm \[O\]. Số phép quay thuận chiều tâm \[O\] góc α với \[0^\circ \le \alpha < 360^\circ \], biến hình vuông trên thành chính nó là

1.

2.

3.

4.

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác đều tâm \[O\]. Số phép quay thuận chiều tâm \[O\] góc α với \[0^\circ \le \alpha < 360^\circ \], biến tam giác trên thành chính nó là

1.

2.

3.

4.

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác đều \[ABC\]. Góc quay của phép quay thuận chiều tâm A biến B thành C là

\(30^\circ \).

\(90^\circ \).

\(45^\circ \).

\(60^\circ \).

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số điểm biến thành chính nó qua phép quay tâm \[O\] góc \(\alpha \) với \(\alpha < 360^\circ \) là

0.

1.

2.

3.

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chữ nhật tâm \[O\]. Số phép quay tâm \[O\] góc α với \[0^\circ \le \alpha < 360^\circ \], biến hình chữ nhật trên thành chính nó là

0.

2.

3.

4.

Xem đáp án
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thoi \[ABCD\] có góc \(\widehat {ABC} = 60^\circ \). Phép quay thuận chiều tâm \[A\] một góc \(60^\circ \) biến cạnh \[CD\] thành

\[AB\].

\[BC\].

\[CD\].

\[DA\].

Xem đáp án
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình ngũ giác đều \[ABCDE\] tâm \[O\]. Phép quay thuận chiều tâm \[O\] biến điểm \[A\] thành điểm \[E\] thì điểm \[C\] biến thành điểm

\[A\].

\[B\].

\[D\].

\[E\].

Xem đáp án
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

III. Vận dụng

Cho tam giác \[ABC\] đều nội tiếp đường tròn \[\left( O \right).\] Các phép quay giữ nguyên tam giác \[ABC\] là

\[\alpha _1^o = \frac{{360^\circ }}{3} = 120^\circ ;\,\,\alpha _2^o = \frac{{3 \cdot 360^\circ }}{3} = 360^\circ ;\,\,\alpha _3^o = \frac{{2 \cdot 360^\circ }}{3} = 240^\circ .\]

\[\alpha _1^o = \frac{{2 \cdot 360^\circ }}{3} = 240^\circ ;\,\,\alpha _2^o = \frac{{360^\circ }}{3} = 120^\circ ;\,\,\alpha _3^o = \frac{{3 \cdot 360^\circ }}{3} = 360^\circ .\]

\[\alpha _1^o = \frac{{360^\circ }}{3} = 120^\circ ;\,\,\alpha _2^o = \frac{{2 \cdot 360^\circ }}{3} = 240^\circ ;\,\,\alpha _3^o = \frac{{3 \cdot 360^\circ }}{3} = 360^\circ .\]

\[\alpha _1^o = \frac{{3 \cdot 360^\circ }}{3} = 360^\circ ;\,\,\alpha _2^o = \frac{{2 \cdot 360^\circ }}{3} = 240^\circ ;\,\,\alpha _3^o = \frac{{360^\circ }}{3} = 120^\circ .\]

Xem đáp án
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác đều \[ABC\] có tâm \[O\] và các đường cao \[AA',BB',CC'\]. Phép quay thuận chiều tâm \[O\] góc \(240^\circ \) biến đường cao \[AA'\] thành

\[AA'\].

\[BB'\].

\[CC'\].

\[BC\].

Xem đáp án
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \[ABC\] vuông tại \[B\] và góc tại \[A\] bằng \(60^\circ \). Về phía ngoài tam giác vẽ tam giác đều \[ACD\]. Phép quay tâm \[A\] góc \(60^\circ \) biến \[BC\] thành

\[AD\].

\[AI\] với \[I\] là trung điểm của \[CD\].

\[CJ\] với \[J\] là trung điểm của \[AD\].

\[DK\] với K là trung điểm của \[AC\].

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack