vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Toán 8 Chân trời sáng tạo Bài 4: Phân tích đa thức thành nhân tử có đáp án
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Toán 8 Chân trời sáng tạo Bài 4: Phân tích đa thức thành nhân tử có đáp án

2
2048.vn Content
ToánLớp 81 lượt thi
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu trả lời đúng nhất.

Phân tích đa thức thành nhân tử\[{x^2}{y^2}z + x{y^2}{z^2} + {x^2}y{z^2}\].

\[{\rm{x}}\left( {{\rm{x}}{{\rm{y}}^{\rm{2}}}{\rm{z + }}{{\rm{y}}^{\rm{2}}}{{\rm{z}}^{\rm{2}}}{\rm{ + xy}}{{\rm{z}}^{\rm{2}}}} \right)\]

\[{\rm{y}}\left( {{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{\rm{yz + xy}}{{\rm{z}}^{\rm{2}}}{\rm{ + }}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{{\rm{z}}^{\rm{2}}}} \right)\]

\[{\rm{z}}\left( {{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{{\rm{y}}^{\rm{2}}}{\rm{ + x}}{{\rm{y}}^{\rm{2}}}{\rm{z + }}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{\rm{yz}}} \right)\]

\[{\rm{xyz}}\left( {{\rm{xy + yz + xz}}} \right)\]

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả phân tích đa thức\[{{\rm{x}}^2}\; - {\rm{xy}} + {\rm{x}} - {\rm{y}}\]thành nhân tử là:

\[\left( {{\rm{x}} + 1} \right)\left( {{\rm{x}} - {\rm{y}}} \right)\]

\[\left( {{\rm{x}} - {\rm{y}}} \right)\left( {{\rm{x}} - 1} \right)\]

\[\left( {{\rm{x}} - {\rm{y}}} \right)\left( {{\rm{x}} + y} \right)\]

\(x\left( {x - y} \right)\)

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết:\(2 - 25{x^2} = 0\).

\[{\rm{x}} = \frac{{\sqrt 2 }}{5}\]

\[{\rm{x}} = \frac{{ - \sqrt 2 }}{5}\]

\[\frac{2}{{25}}\]

\[{\rm{x}} = \frac{{\sqrt 2 }}{5}\]hoặc \[{\rm{x}} = \frac{{ - \sqrt 2 }}{5}\]

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của biểu thức\[A = {x^6} - {x^4} - x\left( {{x^3} - x} \right)\]biết \[{x^3} - x = 9\]

A = 0

A = 9

A = 81

A = 27

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hiệu bình phương các số lẻ liên tiếp thì luôn chia hết cho

7.

8.

9.

10.

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn \[{x^3}\; + 2{x^2}\; - 9x - 18 = 0\]?

0

1

2

3

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanh biểu thức\[{37^2} - {13^2}\].

1200

800

1500

1800

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nhân tử chung của biểu thức\[30{\left( {4 - 2{\rm{x}}} \right)^2}\; + 3{\rm{x}} - 6\]có thể là

x + 2

3(x – 2)

\[{\left( {{\rm{x}} - 2} \right)^2}\]

\[{\left( {{\rm{x}} + 2} \right)^2}\]

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho x1 và x2 là hai giá trị thỏa mãn \[4\left( {x - 5} \right) - 2x\left( {5 - x} \right) = 0\]. Khi đó\[{{\rm{x}}_1}\; + {{\rm{x}}_2}\;\]bằng

5.

7.

3.

– 2.

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanh giá trị của biểu thức\({x^2} + 2x + 1 - {y^2}\)tại x = 94,5 và y = 4,5.

8900

9000

9050

9100

Xem đáp án
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho\[{\left( {3{{\rm{x}}^2} + 3{\rm{x}} - 5} \right)^2} - {\left( {3{{\rm{x}}^2} + 3{\rm{x}} + 5} \right)^2} = {\rm{mx}}({\rm{x}} + 1)\]với \[{\rm{m}} \in \mathbb{R}\]. Chọn câu đúng.

m > 59

m < 0

\[{\rm{m}}\,\, \vdots \,\,9\]

m là số nguyên tố.

Xem đáp án
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức\[3{x^3} - 8{x^2} - 41x + 30\] thành nhân tử

\[\left( {3{\rm{x}} - 2} \right)\left( {{\rm{x}} + 3} \right)\left( {{\rm{x}} - 5} \right)\]

\[3\left( {{\rm{x}} - 2} \right)\left( {{\rm{x}} + 3} \right)\left( {{\rm{x}} - 5} \right)\]

\[\left( {3{\rm{x}} - 2} \right)\left( {{\rm{x}} - 3} \right)\left( {{\rm{x}} + 5} \right)\]

\[\left( {{\rm{x}} - 2} \right)\left( {{\rm{3x}} + 3} \right)\left( {{\rm{x}} - 5} \right)\]

Xem đáp án
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\left| x \right| < 3\). Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về giá trị của biểu thức\[A = {x^4} + 3{x^3} - 27x - 81\].

A > 1

A > 0

A < 0

\(A \ge 1\)

Xem đáp án
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho\[{\left( {3{x^2} + 6x - 18} \right)^2} - {\left( {3{x^2} + 6x} \right)^2} = m\left( {x + n} \right)\left( {x - 1} \right)\]. Khi đó \[\frac{{\rm{m}}}{{\rm{n}}}\]bằng

\[\frac{{\rm{m}}}{{\rm{n}}} = 36\]

\[\frac{{\rm{m}}}{{\rm{n}}} = - 36\]

\[\frac{{\rm{m}}}{{\rm{n}}} = 18\]

\[\frac{{\rm{m}}}{{\rm{n}}} = - 18\]

Xem đáp án
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức \[{\rm{A}} = \left( {{\rm{x}} - 1} \right)\left( {{\rm{x}} - 2} \right)\left( {{\rm{x}} - 3} \right) + \left( {{\rm{x}} - 1} \right)\left( {{\rm{x}} - 2} \right) + {\rm{x}} - 1\]. Tính giá trị của biểu thức A tại x = 5.

A = 20

A = 40

A = 16

A = 28

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack