vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Toán 7 Kết nối tri thức Bài 1: Tập hợp các số hữu tỉ có đáp án
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Toán 7 Kết nối tri thức Bài 1: Tập hợp các số hữu tỉ có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 78 lượt thi
15 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp số hữu tỉ được kí hiệu là

ℕ;

ℤ;

ℚ;

ℝ.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số hữu tỉ được viết dưới dạng

\(\frac{a}{b}\) với a, b ∈ ℤ, b ≠ 0;

\(\frac{a}{b}\) với a, b ∈ ℤ;

\(\frac{a}{b}\) với a, b ∈ ℕ;

\(\frac{a}{b}\) với a, b ∈ ℕ, b ≠ 0.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số không phải số hữu tỉ là

\(\frac{{ - 1}}{2}\);

\(3\frac{5}{8}\);

1,5;

\(\frac{3}{0}\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các điểm B, C lần lượt biểu diễn những số hữu tỉ nào?

Các điểm B, C lần lượt biểu diễn những số hữu tỉ nào?A. \(\frac{1}{3}\), \(\frac{1}{2}\); (ảnh 1)

\(\frac{1}{3}\), \(\frac{1}{2}\);

\(\frac{{ - 1}}{3}\), \(\frac{1}{4}\);

\(\frac{{ - 1}}{3}\), \(\frac{1}{2}\);

\(\frac{{ - 1}}{3}\), \(\frac{1}{6}\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số đối của số hữu tỉ \(\frac{7}{2}\) là

\( - \frac{7}{2}\);

\(\frac{2}{7}\);

\( - \frac{2}{7}\);

3,5.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số hữu tỉ có thể là

số thập phân có thể viết dưới dạng phân số thập phân;

số nguyên;

hỗn số;

Cả A, B và C đều đúng.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên trục số, hai điểm biểu diễn của hai số hữu tỉ đối nhau

nằm về cùng một phía so với điểm O;

nằm về hai phía khác nhau so với điểm O;

nằm về hai phía khác nhau so với điểm O và có cùng khoảng cách đến O;

trùng nhau.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm biểu diễn số đối của của số hữu tỉ \(\frac{{ - 1}}{2}\) là

Điểm biểu diễn số đối của của số hữu tỉ \(\frac{{ - 1}}{2}\) là (ảnh 1)

điểm A;

điểm B;

điểm C;

điểm D.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba số hữu tỉ a, b, c. Nếu a < b và b < c thì

a < c;

a = c;

a > c;

a ≤ c.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên trục số, nếu a < b thì

điểm a trùng với điểm b;

điểm a nằm trước điểm b;

điểm a nằm sau điểm b;

điểm b nằm trước điểm a.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số hữu tỉ a và b được biểu diễn trên trục số như sau

Cho hai số hữu tỉ a và b được biểu diễn trên trục số như sauKhẳng định đúng nhất làA. b > 0 > a; (ảnh 1)

Khẳng định đúng nhất là

b > 0 > a;

b > a;

b < a < 0;

b < 0 < a.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các số hữu tỉ: \( - 1\frac{1}{2}\); \( - 5\); 0,75; \(\frac{4}{5}\). Số lớn nhất là

\( - 1\frac{1}{2}\);

\( - 5\);

0,75;

\(\frac{4}{5}\).

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy các số hữu tỉ được sắp xếp theo chiều tăng dần là

\(\frac{{ - 1}}{9}\), \(\frac{{ - 5}}{{27}}\), \(\frac{7}{{25}}\), \(\frac{8}{{125}}\);

\(\frac{7}{{25}}\), \(\frac{8}{{125}}\), \(\frac{{ - 1}}{9}\), \(\frac{{ - 5}}{{27}}\);

\(\frac{{ - 5}}{{27}}\), \(\frac{{ - 1}}{9}\), \(\frac{8}{{125}}\), \(\frac{7}{{25}}\);

\(\frac{8}{{125}}\), \(\frac{7}{{25}}\), \(\frac{{ - 1}}{9}\), \(\frac{{ - 5}}{{27}}\);

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

So sánh đúng là

\(\frac{{2020}}{{2021}}\) > \(\frac{{2021}}{{2022}}\);

\(\frac{{2020}}{{2021}}\) = \(\frac{{2021}}{{2022}}\);

\(\frac{{2020}}{{2021}}\) < \(\frac{{2021}}{{2022}}\);

Không so sánh được.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân số biểu diễn số hữu tỉ \( - 0,625\)

\( - \frac{6}{{25}}\);

\( - \frac{5}{8}\);

\(\frac{5}{8}\);

\( - \frac{{625}}{{100}}\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack