vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Toán 7 Chân trời sáng tạo Bài 6: Tính chất ba đường trung trực của tam giác có đáp án
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Toán 7 Chân trời sáng tạo Bài 6: Tính chất ba đường trung trực của tam giác có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 76 lượt thi
15 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điền vào chỗ trống sau: “Trong một tam giác, đường trung trực của mỗi cạnh gọi là … của tam giác đó”.

Đường trung tuyến;

Đường trung trực;

Trọng tâm;

Trung điểm.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điền vào chỗ trống sau: “Ba đường trung trực của một tam giác cùng đi qua một điểm. Điểm này … ba đỉnh của tam giác đó.”

Giao;

Nằm trên;

Cách đều;

Thuộc.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có M và N lần lượt là trung điểm của AB, BC. Từ M, N vẽ hai đường trung trực cắt nhau tại O. Cho OA= 5 cm. Độ dài đoạn thẳng OB bằng:

Cho tam giác ABC có M và N lần lượt là trung điểm của AB, BC. Từ M, N (ảnh 1)

4 cm;

5 cm;

10 cm;

20 cm.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi O là giao điểm của ba đường trung trực trong ∆ABC. Khi đó điểm O là:

Trọng tâm của ∆ABC;

Điểm cách đều ba cạnh của ∆ABC;

Điểm cách đều ba đỉnh của ∆ABC;

Tất cả các đáp án trên đều sai.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC cân tại A có góc BAC^= 60° có AH là đường cao và K là trung điểm của AC. Từ K kẻ đường trung trực của AC cắt AH tại O . Số đo góc OCA là:

30°;

45°;

60°;

90°.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quan sát hình bên dưới, cho biết OA = 8cm. Độ dài đoạn thẳng OC bằng:

Quan sát hình bên dưới, cho biết OA = 8cm. Độ dài đoạn thẳng OC bằng: (ảnh 1)

8

16

4

2

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ∆ABC vuông cân tại A có H và K lần lượt là trung điểm của hai cạnh AB và AC. Từ H và K kẻ đường trung trực của hai cạnh AB và AC cắt nhau tại O. Tính số đo OAC^.

30°;

45°;

60°;

90°.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có AC > AB. Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho CE = AB. Các đường trung trực của BE và AC cắt nhau tại O. Chọn câu đúng:

∆AOB = ∆COE;

∆ABO = ∆CEO;

∆ABE = ∆CDE;

∆ABO = ∆COE.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ∆ABC có A^ là góc tù. Các đường trung trực của AB và AC cắt nhau tại O và đường trung trực của AB cắt BC tại E. Khi đó, ∆EAB là:

Tam giác thường;

Tam giác vuông;

Tam giác đều;

Tam giác cân.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ∆ABC có A^ là góc tù. Các đường trung trực của AB và AC cắt nhau tại O. Đường tròn tâm O bán kính OA đi qua điểm:

B và C;

M và N;

B

C

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ∆ABC cân tại A, có M là trung điểm của BC. Đường trung trực của AB cắt AM tại O. Khi đó điểm O:

Là trọng tâm của ∆ABC;

Cách đều ba cạnh của ∆ABC;

Là trực tâm của ∆ABC

Cách đều ba đỉnh của ∆ABC.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC, P là trung điểm của AC. Các đường trung trực của AB và BC cắt nhau tại O. Số đo bằng OPC^:

30°;

60°;

90°;

45°.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ∆ABC có M và N lần lượt là trung điểm của AB, BC. Từ M và N vẽ 2 đường trung trực cắt nhau tại O. Biết đường tròn tâm O bán kính OA có đường kính bằng 8 cm. Độ dài đoạn thẳng OB bằng:

2 cm;

4 cm;

8 cm;

5 cm.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một điểm được gọi là cách đều ba đỉnh của một tam giác khi là:

Giao điểm của ba đường cao của tam giác;

Giao điểm của ba đường trung trực của tam giác;

Trọng tâm của tam giác;

Trực tâm của tam giác.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giao điểm O của ba đường trung trực của tam giác thuộc:

Đường tròn tâm O đi qua ba đỉnh của tam giác;

Đường tròn tâm O nằm trong tam giác;

Đường tròn tâm O đi qua ba cạnh của tam giác;

Đường tròn tâm O đi qua một đỉnh của tam giác.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack