vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Toán 7 Chân trời sáng tạo Bài 4: Diện tích xung quanh và thể tích hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác có đáp án
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Toán 7 Chân trời sáng tạo Bài 4: Diện tích xung quanh và thể tích hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 78 lượt thi
15 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng là:

2 . Cđáy . h;

Cđáy . h;

Sđáy . h;

2 . Sđáy .h.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức tính thể tích của hình lăng trụ đứng là:

2 . Cđáy . h;

Cđáy . h;

Sđáy . h;

2 . Sđáy . h.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ có chu vi đáy là 4,5 cm, diện tích xung quanh là 18 cm2. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây.

AA’ = CC’ > BB’;

AA’ = 4cm;

CC’ = 9cm;

BB’ > 4cm.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích hình lăng trụ đứng tam giác ABC.DEF trong hình vẽ dưới đây là:

15 cm2;

30 cm2;

15 cm3;

30 cm3.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ có độ dài đường cao AA’ = 8,5 cm. Đáy là tam giác ABC có độ dài các cạnh AB = 7,5 cm; AC = 5,4 cm; BC = 8,5 cm. Diện tích toàn phần của lăng trụ đứng (làm tròn đến chữ số hàng đơn vị) là:

181, 9 cm2;

181, 9 cm3;

182 cm2;

182 cm3.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ có các cạnh của mặt đáy bằng nhau. Chiều cao của hình lăng trụ là 6 m, một cạnh đáy của hình lăng trụ là 4 m. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ là:

72 cm3;

72 cm2;

24 cm3;

24 cm2.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chiều cao hình lăng trụ đứng tứ giác ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình vuông cạnh 5 cm, thể tích là 160 cm3 là:

32 cm;

8 cm;

6,4 cm;

10 cm.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cạnh đáy của hình lăng trụ đứng tứ giác có đáy là hình vuông, chiều cao bằng 20 cm và diện tích xung quanh bằng 64 cm2 là:

3,2 cm ;

± 4 cm ;

4 cm ;

16 cm .

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức Sxq = 2. a . h, trong đó a là nửa chu vi đáy, h là chiều cao là công thức tính diện tích xung quanh của hình nào sau đây?

Hình lăng trụ đứng tam giác;

Hình hộp chữ nhật;

Hình lăng trụ đứng tứ giác;

Cả 3 câu đều đúng.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích của hình dưới đây:

Tính thể tích của hình dưới đây: (ảnh 1)

a . c . h . b;

a . h . b;

(a + c + h) . b;

\(\frac{1}{2}\). a . h . b.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích xung quanh của hình dưới đây (biết AB = AC):

Tính diện tích xung quanh của hình dưới đây (biết AB = AC): (ảnh 1)

2 640 cm2

2 640 cm3;

836 cm2;

836 cm3.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích của hình dưới đây:

Tính thể tích của hình dưới đây: A. 6 cm2; B. 6 cm3; C. 9,6 cm2; D. 9,6 cm3. (ảnh 1)

6 cm2;

6 cm3;

9,6 cm2;

9,6 cm3.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích xung quanh của hình dưới đây, biết độ dài hai cạnh bên của đáy bằng nhau và bằng 3,5 cm:

143,75 cm2;

143,75 cm3;

184 cm2;

184 cm3.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích xung quanh của hình dưới đây:

Tính diện tích xung quanh của hình dưới đây: A. 60 cm2; B. 60 cm3; C. 70 cm2; D. 70 cm3. (ảnh 1)

60 cm2;

60 cm3;

70 cm2;

70 cm3.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích của hình dưới đây:

Tính thể tích của hình dưới đây: A. 4 480 cm2; B. 4 480 cm3; C. 8 960 cm2; D. 8 960 cm3. (ảnh 1)

4 480 cm2;

4 480 cm3;

8 960 cm2;

8 960 cm3.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack