vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Toán 7 Chân trời sáng tạo Bài 3: Hình lăng trụ đứng tam giác. Hình lăng trụ đứng tứ giác có đáp án
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Toán 7 Chân trời sáng tạo Bài 3: Hình lăng trụ đứng tam giác. Hình lăng trụ đứng tứ giác có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 78 lượt thi
15 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các mặt bên của hình lăng trụ đứng tam giác là:

Các hình bình hành;

Các hình thoi;

Các hình chữ nhật;

Các hình tam giác.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các cạnh bên của hình lăng trụ đứng tam giác có tính chất nào sau đây?

Song song;

Bằng nhau;

Vuông góc với nhau;

Cả A và B.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình lăng trụ tam giác có mấy cặp mặt song song với nhau?

2;

3;

4;

1.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình lăng trụ đứng tam giác có:

6 đỉnh, 10 cạnh và 5 mặt;

8 đỉnh, 12 cạnh và 6 mặt;

6 đỉnh, 9 cạnh và 5 mặt;

8 đỉnh, 10 cạnh và 6 mặt.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng. Cho hình lăng trụ đứng tứ giác NCKM.N’C’K’M’ sau:

Chọn câu đúng. Cho hình lăng trụ đứng tứ giác NCKM.N’C’K’M’ sau: A. Các mặt đáy là hình chữ nhật; B. Các mặt bên là hình chữ nhật ; (ảnh 1)

Các mặt đáy là hình chữ nhật;

Các mặt bên là hình chữ nhật ;

Các cạnh bên NN’, CC’, KK’, MM’ không song song với nhau;

Các mặt CKK’C’ và NCKM là hình chữ nhật.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lưỡi rìu trong hình dưới đây có hình gì?

Lưỡi rìu trong hình dưới đây có hình gì? A. Hình tam giác; B. Hình lăng trụ tứ giác; C. Hình lăng trụ tam giác; D. Hình hộp chữ nhật. (ảnh 1)

Hình tam giác;

Hình lăng trụ tứ giác;

Hình lăng trụ tam giác;

Hình hộp chữ nhật.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mỗi đỉnh của hình lăng trụ tam giác có bao nhiêu góc vuông?

1;

2;

3;

4.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng. 

Các mặt bên của hình lăng trụ đứng tam giác là các hình bình hành;

Các mặt bên của hình lăng trụ đứng tam giác là các hình thang cân;

Các mặt đáy của hình lăng trụ đứng tam giác là các hình tứ giác;

Các mặt đáy của hình lăng trụ đứng tam giác là các hình tam giác.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình lăng trụ đứng tứ giác có

8 đỉnh, 12 cạnh, 6 mặt;

10 đỉnh, 8 cạnh, 6 mặt;

6 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt;

8 đỉnh, 10 cạnh, 6 mặt.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các mặt đáy của hình lăng trụ đứng tứ giác không thể là hình nào?

Hình chữ nhật;

Hình vuông;

Hình tam giác;

Hình thang.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’. Có hai mặt nào song song với nhau?

A’B’BA và B’C’CB;

ABC và A’B’C’ ;

ABC và A’B’BA ;

A’C’CA và A’B’BA.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tấm lịch để bàn dưới đây có dạng hình gì?

Tấm lịch để bàn dưới đây có dạng hình gì? A. Hình lập phương; B. Hình lăng trụ đứng tứ giác; C. Hình hộp chữ nhật; D. Hình lăng trụ đứng tam giác (ảnh 1)

Hình lập phương;

Hình lăng trụ đứng tứ giác;

Hình hộp chữ nhật;

Hình lăng trụ đứng tam giác.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau đây.

Hình lăng trụ đứng tứ giác có hai mặt đáy là hình tứ giác, bốn mặt bên là hình chữ nhật;

Hình hộp chữ nhật, hình lập phương là hình lăng trụ đứng tứ giác;

Hình lăng trụ đứng tứ giác có 8 đỉnh, 10 cạnh, 6 mặt;

Mỗi đỉnh của hình lăng trụ đứng tứ giác có 2 góc vuông.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng tứ giác ABCD.A’B’C’D’. Có bao nhiêu cạnh bằng cạnh AA’?

1;

2;

3;

4.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng tứ giác ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình chữ nhật. Góc ADC là:

Góc nhọn;

Góc tù;

Góc vuông;

Không xác định được.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack