vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Toán 7 Chân trời sáng tạo Bài 2: Số thực. Giá trị tuyệt đối của một số thực có đáp án
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Toán 7 Chân trời sáng tạo Bài 2: Số thực. Giá trị tuyệt đối của một số thực có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 79 lượt thi
15 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây đúng?

Tập số thực được kí hiệu là \(\mathbb{Q}\) ;

Số tự nhiên không phải là số thực;

Quan hệ giữa các tập số \(\mathbb{N} \subset \mathbb{Z} \subset \mathbb{Q} \subset \mathbb{R}\);

Mọi số thực đều là số vô tỉ.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây sai?

\(\sqrt 4 \in \mathbb{N}\);

\(\sqrt 3 \in \mathbb{Q}\);

\(\frac{2}{3} \in \mathbb{R}\);

\( - 9 \in \mathbb{Z}\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm: −9,08 < 9,…1

</>

0; 1; 2; …; 9;

1; 2; …; 9;

0;

1.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

So sánh 0,(31) và 0,3(12).

0,(31) = 0,3(12);

0,(31) > 0,3(12);

0,(31) < 0,3(12);

</>

Không so sánh được.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các số |− 9,35|; \(\sqrt {50} \); 6,(23); \(\sqrt 3 \) số lớn nhất là:

|− 9,35|;

6,(23);

\(\frac{1}{3}\);

\(\sqrt 3 \).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sử dụng máy tính cầm tay, so sánh \(\sqrt {10} \) và 3,163.

\(\sqrt {10} \)= 3,163;

\(\sqrt {10} \)< 3,163;

</>

\(\sqrt {10} \)> 3,163;

Không so sánh được.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây đúng?

Hai số thực có điểm biểu diễn trên trục số cách đều điểm gốc O và nằm về cùng một phía là hai số đối nhau;

Hai số thực có điểm biểu diễn trên trục số nằm về hai phía ngược nhau là hai số đối nhau;

Hai số thực có điểm biểu diễn trên trục số cách đều điểm gốc O và nằm về hai phía ngược nhau là hai số đối nhau;

Hai số thực có điểm biểu diễn trên trục số cách đều điểm gốc O là hai số đối nhau.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số đối của \(\sqrt 5 \) là:

5;

\( - \sqrt 5 \);

\(\sqrt { - 5} \);

−5.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn khẳng định sai.

Giá trị tuyệt đối của một số thực x là khoảng cách từ điểm 0 đến điểm x trên trục số;

Giá trị tuyệt đối của một số thực x là khoảng cách từ điểm –x đến điểm x trên trục số;

Giá trị tuyệt đối của một số thực x là khoảng cách từ điểm 0 đến điểm –x trên trục số;

Giá trị tuyệt đối của một số thực x là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị tuyệt đối của −3,14 là:

−3,14;

0;

± 3,14;

3,14.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số thực x thoả mãn \(\left| x \right| = \sqrt 5 \)?

1;

2;

3;

0.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây sai?

\(\sqrt 2 ;\sqrt 3 ;\sqrt 5 \) là các số thực;

Mọi số nguyên đều là số thực;

\(\frac{1}{{16}} \in I\);

\(\frac{1}{{16}} \in \mathbb{R}\).

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sắp xếp các số thực \( - \frac{2}{3};\,\,\sqrt 2 ;\,\,0,2(14)\,;\frac{4}{7};\,\,0,123\) theo thứ tự từ lớn đến bé:

\( - \frac{2}{3}\);0,123; 0,2(14); \(\frac{4}{7}\); \(\sqrt 2 \);

\( - \frac{2}{3}\);\(\frac{4}{7}\); 0,123; 0,2(14); \(\sqrt 2 \);

\(\sqrt 2 \); \(\frac{4}{7}\); 0,123; 0,2(14); \( - \frac{2}{3}\);

\(\sqrt 2 \); \(\frac{4}{7}\); 0,2(14); 0,123; \( - \frac{2}{3}\).

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức \(\sqrt {\left| { - 16} \right|} = ?\)

16;

−4;

4;

Không tồn tại.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị của z biết |z – 8| = 0

8;

−8;

0;

± 8.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack