15 câu hỏi
Biểu thức nào sau đây là đơn thức một biến?
5x + x2;
2x − 1;
−2;
y − 2.
Biểu thức nào sau đây là đơn thức một biến?
x + y;
y2;
x − 1;
−y2 + 2y.
Biểu thức nào sau đây không là đa thức một biến?
a2;
a2 − 5;
1;
\[\frac{5}{{5 - a}}\].
Có bao nhiêu biểu thức sau đây là đa thức một biến?
A = x2 − 2x + 3 ; B = 2y − x ; C = \[\frac{{2{x^2}}}{{x - 1}}\]; D =\[\frac{{2y - 3}}{5}\]
1;
2;
3;
4.
Bậc của đa thức 10 − 2x + 3x2 là:
1;
2;
3;
4.
Bậc của đa thức y − 3 + 2y4 − 3y3 là:
1;
2;
3;
4.
Cho đa thức: U(x) = 4 − 2x2 + 7x − 5x3 + 3x2 + 8 − 3x.
Rút gọn biểu thức trên và sắp xếp theo lũy thừa giảm của biến x, ta được đa thức nào trong các đa thức sau đây?
− 5x3 + x2 + 4x + 12;
12 + 4x + x2 − 5x3;
− 5x3 − x2 + 2x + 4;
− 2x3 − x2 + 3x + 12.
Cho đa thức: P(y) = y2 − 10 + 3y2 − 9y + 4 − 7y.
Rút gọn biểu thức sau và sắp xếp theo lũy thừa tăng của biến y, ta được đa thức nào trong các đa thức sau đây?
y2 − 10 − 9y;
6 − 2y + 4y2;
− 6 − 16y + 4y2;
− 6 + 16y + 4y2.
Tính giá trị của đa thức M(t) = 2t3 + 4t2 − 16t + 3 khi t = \[\frac{1}{4}\].
\[\frac{{13}}{{32}}\];
\[\frac{{ - 5}}{{16}}\];
\[\frac{{25}}{{32}}\];
\[\frac{{ - 23}}{{32}}\].
Diện tích của một mảnh đất hình chữ nhật được biểu thị bởi đa thức F(x) = x(x + 3) . Hãy tính diện tích của mảnh đất ấy khi x = 2 m.
20 m2;
10 m2;
24 m2;
14 m2.
Vận tốc của một chiếc xe máy đi từ A đến B được tính theo biểu thức \(v(t) = \frac{{120}}{t},\) trong đó v là vận tốc tính bằng km/h và t là thời gian tính bằng giờ. Tính vận tốc xe máy biết thời gian xe máy đi từ A đến B là 4 giờ.
40 km/h;
30 km/h;
25 km/h;
20 km/h.
Nghiệm của đa thức A(x) = 4x − 5 là:
2;
\[\frac{3}{4}\];
\[\frac{1}{4}\];
\[\frac{5}{4}\].
Nghiệm của đa thức T(y) = y2 − 10y + 9 là:
9;
1;
{1; 9};
{9: 10}.
Nghiệm của đa thức B(x) = x2 + 5 là:
−1;
1;
{1; −1};
Không có nghiệm.
Diện tích một hình vuông được tính bởi biểu thức S(x) = x2. Tính giá trị của S biết x là nghiệm của đa thức P(x) = 2x – 8.
16;
25;
36;
9.
