vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Toán 7 Chân trời sáng tạo Bài 2: Đa thức một biến có đáp án
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Toán 7 Chân trời sáng tạo Bài 2: Đa thức một biến có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 74 lượt thi
15 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức nào sau đây là đơn thức một biến?

5x + x2;

2x − 1;

−2;

y − 2.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức nào sau đây là đơn thức một biến?

x + y;

y2;

x − 1;

−y2 + 2y.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức nào sau đây không là đa thức một biến?

a2;

a2 5;

1;

\[\frac{5}{{5 - a}}\].

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu biểu thức sau đây là đa thức một biến?

A = x2  2x + 3 ; B = 2y − x ; C = \[\frac{{2{x^2}}}{{x - 1}}\]; D =\[\frac{{2y - 3}}{5}\]

1;

2;

3;

4.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bậc của đa thức 10 − 2x + 3x2 là:

1;

2;

3;

4.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bậc của đa thức y − 3 + 2y4 − 3y3 là:

1;

2;

3;

4.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đa thức: U(x) = 4 − 2x2 + 7x − 5x3 + 3x2 + 8 − 3x.

Rút gọn biểu thức trên và sắp xếp theo lũy thừa giảm của biến x, ta được đa thức nào trong các đa thức sau đây?

− 5x3 + x2 + 4x + 12;

12 + 4x + x2 − 5x3;

− 5x3 − x2 + 2x + 4;

− 2x3 − x2 + 3x + 12.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đa thức: P(y) = y2 − 10 + 3y2 − 9y + 4 − 7y.

Rút gọn biểu thức sau và sắp xếp theo lũy thừa tăng của biến y, ta được đa thức nào trong các đa thức sau đây?

y2 − 10 − 9y;

6 − 2y + 4y2;

− 6 − 16y + 4y2;

− 6 + 16y + 4y2.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của đa thức M(t) = 2t3 + 4t2 − 16t + 3 khi t = \[\frac{1}{4}\].

\[\frac{{13}}{{32}}\];

\[\frac{{ - 5}}{{16}}\];

\[\frac{{25}}{{32}}\];

\[\frac{{ - 23}}{{32}}\].

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích của một mảnh đất hình chữ nhật được biểu thị bởi đa thức F(x) = x(x + 3) . Hãy tính diện tích của mảnh đất ấy khi x = 2 m.

20 m2;

10 m2;

24 m2;

14 m2.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vận tốc của một chiếc xe máy đi từ A đến B được tính theo biểu thức \(v(t) = \frac{{120}}{t},\) trong đó v là vận tốc tính bằng km/h và t là thời gian tính bằng giờ. Tính vận tốc xe máy biết thời gian xe máy đi từ A đến B là 4 giờ.

40 km/h;

30 km/h;

25 km/h;

20 km/h.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của đa thức A(x) = 4x − 5 là:

2;

\[\frac{3}{4}\];

\[\frac{1}{4}\];

\[\frac{5}{4}\].

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của đa thức T(y) = y2 − 10y + 9 là:

9;

1;

{1; 9};

{9: 10}.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của đa thức B(x) = x2 + 5 là:

−1;

1;

{1; −1};

Không có nghiệm.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích một hình vuông được tính bởi biểu thức S(x) = x2. Tính giá trị của S biết x là nghiệm của đa thức P(x) = 2x – 8.

16;

25;

36;

9.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack