vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Toán 7 Cánh diều Bài 7: Tam giác cân có đáp án
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Toán 7 Cánh diều Bài 7: Tam giác cân có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 77 lượt thi
15 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hoàn thành định nghĩa của tam giác cân:

Tam giác cân là tam giác:

Có hai đường cao bằng nhau;

Có hai đường trung tuyến bằng nhau;

Có hai cạnh bằng nhau;

Có hai tia phân giác trong bằng nhau.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC như hình bên. Tìm số đo x:

Media VietJack

x = 100°;

x = 80°;

x = 90°;

x = 40°.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây sai?

Tam giác cân có một góc bằng 60° là tam giác đều;

Tam giác vuông có một góc nhọn bằng 45° là tam giác vuông cân;

Trong một tam giác cân, hai góc ở đáy bằng nhau;

Tam giác cân không thể là tam giác tù.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC cân đỉnh A có các đường trung tuyến BD, CE. Tam giác nào dưới đây là tam giác cân?

∆ABD;

∆BCE;

∆ADE;

∆BDE.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC có AB < AC. Ở phía ngoài ∆ABC, vẽ ∆ABD và ∆ACE vuông cân tại A. So sánh AD và AE.

AD < AE;

AD > AE;

AD = AE;

Không thể so sánh được.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số đo NMP^ ở hình bên:

Media VietJack

NMP^=60°

NMP^=40°

NMP^=70°

NMP^=90°

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bên dưới.

Media VietJack

Độ dài cạnh EF bằng:

2,5 cm;

6 cm;

5 cm;

10 cm.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆PQR có P^=52°, R^=76°. ∆PQR là tam giác gì?

Tam giác đều;

Tam giác vuông;

Tam giác cân;

Tam giác vuông cân.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC cân tại A. Trên tia đối của tia BC lấy điểm D, trên tia đối của tia CB lấy điểm E sao cho BD = CE. Hỏi ∆ADE là tam giác gì?

Tam giác cân;

Tam giác đều;

Tam giác vuông cân;

Tam giác vuông.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC đều. Lấy điểm M, N trên các cạnh AB, AC sao cho AM = AN. ∆AMN là tam giác gì?

Tam giác cân tại A;

Tam giác cân tại M;

Tam giác cân tại N;

Tam giác đều.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ bên.

Media VietJack

Số đo BAD^ bằng:

45°;

60°;

90°;

120°.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC cân tại A có cạnh bên bằng 3 cm. Gọi D là một điểm thuộc cạnh đáy BC. Qua D, kẻ các đường thẳng song song với các cạnh bên, chúng cắt AB và AC theo thứ tự tại F và E. Tổng DE + DF bằng:

1,5 cm;

3 cm;

4,5 cm;

6 cm.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC cân tại A. Vẽ đường phân giác trong của B^ và đường phân giác ngoài của A^, chúng cắt nhau tại I. Khẳng định nào sau đây đúng?

∆ABI cân tại B;

AI // BC;

∆ABI cân tại I;

∆ABI vuông cân tại I.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC cân tại A, tia phân giác trong của A^cắt BC tại D. Khẳng định nào dưới đây sai?

D là trung điểm BC;

ABC^+CAD^=90°;

∆ADB = ∆ADC;

ABC^+ADC^=180°.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC vuông tại A có C^=30°. Kẻ AH BC tại H và tia phân giác AD của HAC^ (D BC). Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AE = AH. Trên tia đối của tia HA lấy điểm F sao cho HF = EC. Khẳng định nào sau đây đúng nhất?

∆ADH = ∆ADE;

DE ⊥ AC;

∆ACF đều;

Cả A, B, C đều đúng.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack