15 câu hỏi
Với a ≠ 0; b ≠ 0; m, n ∈ ℕ; kết quả của phép tính axm. bxn bằng:
abxm + n;
abxm - n;
(a – b)xm;
(a + b)xm;
Tính 2x3. 5x4 ta thu được kết quả là:
10x4;
10x3;
10x7;
10x12.
Tính –4xm. 3xn + 1 (với m, n ∈ ℕ)ta thu được kết quả là:
–12xm + n + 1;
12xm + n + 1;
12xm.(n + 1);
–12xm.(n + 1).
Tích 2x(x + 1) có kết quả bằng:
2x2 + 2x;
2x2 – 2x;
2x + 2;
2x2 – 2.
Chọn câu đúng.
(x – 1)(x2 + x + 1) = x3 – 1;
(x – 1)(x + 1) = 1 – x2;
(x + 1)(x – 1) = x2 + 1;
(x2 + x + 1)(x – 1) = 1 – x2.
Tìm hệ số cao nhất của đa thức P(x) = (2x – 1)(3x2 – 7x + 5).
-5
17
-17
6
Rút gọn và tính giá trị của biểu thức: P(x) = 5x2 – [4x2 – 3x(x – 2)] với x = 2.
P(x) = 4x2 – 6x; P(2) = 2;
P(x) = 4x2 + 6x; P(2) = 4;
P(x) = 4x2 – 6x; P(2) = 4;
P(x) = 4x2 + 6x; P(2) = 4;
Biết 5(2x − 1) − 4(8 − 3x) = 84. Giá trị của x là:
x = 4;
x = 4,5;
x = 5;
x = 5,5.
Cho hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng là 5 đơn vị. Biểu thức tính diện tích hình chữ nhật là:
S = x2 + 5x;
S = 2(x2 + 5x);
S = 2x + 5;
S = x2 – 5x.
Cho biểu thức P(x) = x2(x2 + x + 1) – 3x(x – a) + 4. Tìm a sao cho tổng các hệ số của đa thức bằng –2.
-1
1
-2
2
Giả sử 3 kích thước của một hình hộp chữ nhật là x; x + 1; x – 1 (cm) với x > 1. Thể tích hình hộp chữ nhật này là:
x3 + x (cm3);
x3 – x (cm3);
x2 + x (cm3);
x2 – x (cm3);
Cho hai hình chữ nhật như hình vẽ.
Đa thức theo biến x biểu thị diện tích của phần được tô màu xanh là:
5x2 + 17x + 8 ;
5x2 + 9x + 2 ;
5x2 + 17x – 2 ;
5x2 – 9x – 2 .
Cho B = (m – 1)(m + 6) – (m + 1)(m – 6). Chọn kết luận đúng.
B ⁝ 10 với mọi m ∈ ℤ;
B ⁝ 15 với mọi m ∈ ℤ;
B ⁝ 9 với mọi m ∈ ℤ;
B ⁝ 20 với mọi m ∈ ℤ.
Cho A = (3x + 7)(2x + 3) – (3x – 5)(2x + 11)
Và B = x(2x + 1) – x2(x + 2) + x3 – x + 3.
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A = B;
A = 25B;
A = 25B + 1;
A = 2B.
Tính tổng các hệ số của lũy thừa bậc ba, lũy thừa bậc hai và lũy thừa bậc nhất trong kết quả của phép nhân (x2 + x + 1)(x3 – 2x + 1) ta được kết quả:
1
-2
-3
3
