vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Toán 7 Cánh diều Bài 11: Tính chất ba đường phân giác của tam giác có đáp án
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Toán 7 Cánh diều Bài 11: Tính chất ba đường phân giác của tam giác có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 76 lượt thi
15 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ bên:

Media VietJack

Biết CI, BI là hai đường phân giác của ∆ABC. Tìm x.

x = 30°;

x = 60°;

x = 90°;

x = 120°.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC có AB = 3 cm, AC = 5 cm, BC = 6 cm. Gọi O là giao điểm của các tia phân giác xuất phát từ đỉnh B và đỉnh C của ∆ABC. Kẻ OH ⊥ BC tại H, OK ⊥ AB tại K và OI ⊥ AC tại I. Độ dài đoạn thẳng HB bằng:

1 cm;

2 cm;

3 cm;

4 cm.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC biết ABC^=60°, BAC^=80°. Gọi I là điểm nằm trong tam giác và cách đều ba cạnh của tam giác này. Số đo ICA^ bằng:

40°;

20°;

30°;

80°.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆MNP có N^=50°, P^=60°. Các đường phân giác NE, PF cắt nhau ở H. Số đo NHP^ bằng:

70°;

75°;

100°;

125°.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho xOy^ có tia phân giác Oz. Trên tia Ox, lấy điểm A bất kỳ. Từ A kẻ đường thẳng vuông góc với Ox, đường thẳng này cắt Oz tại H và cắt Oy tại K. Lấy điểm B trên tia Ox sao cho KA là đường phân giác của OKB^. Kẻ HI ⊥ OK (I ∈ OK). Khẳng định nào sau đây đúng nhất?

∆OAK = ∆BAK;

HA = HI;

A là trung điểm của OB;

Cả A, B, C đều đúng.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆DEF có DE = DF, hạ DK ⊥ EF (K ∈ EF). Gọi EM, FN lần lượt là tia phân giác của DEF^ và DFE^. Đường thẳng DK đi qua điểm nào trong các điểm sau đây:

M;

N;

giao điểm của NF và EM;

E.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC có AH vừa là đường cao, vừa là đường phân giác. Hỏi ∆ABC chắc chắn là tam giác gì?

Tam giác cân;

Tam giác đều;

Tam giác vuông;

Tam giác nhọn.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC cân tại A. Gọi I là điểm nằm trong tam giác và cách đều ba cạnh của ∆ABC. Kẻ AH ⊥ BC tại H. Khẳng định nào sau đây sai?

AI ⊥ BC;

HB = HC;

AI // IH;

AH trùng AI.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC có CF là tia phân giác của C^ (F ∈ AB). Qua F kẻ đường thẳng song song với BC cắt AC ở E. Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho CD = FE. FC là đường phân giác của tam giác nào?

∆DEF;

∆BEF;

Cả A và B đều đúng.

Cả A và B đều sai.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆MNP cân tại M có G là trọng tâm. Gọi I là điểm nằm trong ∆MNP và cách đều ba cạnh của tam giác đó. Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của I lên MN, MP. Khẳng định nào sau đây đúng?

IH > IK;

Ba điểm M, G, I thẳng hàng;

IH < IK;

Ba điểm M, G, I không thẳng hàng.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC có B^>C^. Từ đỉnh A, kẻ đường cao AH và đường phân giác AD của ∆ABC. Số đo HAD^ bằng:

B^C^

B^+C^2

B^+C^

B^C^2

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC có I là giao điểm của các đường phân giác xuất phát từ đỉnh B và đỉnh C. Gọi D là giao điểm của AI và BC. Kẻ IH ⊥ BC tại H. Khẳng định nào sau đây đúng nhất?

AD là đường phân giác thứ ba của ∆ABC;

BIH^=CID^;

Cả A và B đều sai;

Cả A và B đều đúng.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC vuông tại A. Vẽ AH ⊥ BC. Tia phân giác HAC^ cắt BC tại K. Các đường phân giác của BAH^ và BHA^ cắt nhau tại O. Gọi M là trung điểm của AK. Khẳng định nào sau đây đúng?

∆BAK cân tại A;

Ba điểm B, O, M thẳng hàng;

∆BAK cân tại K;

Ba điểm B, O, M không thẳng hàng.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC có A^=120°. Các đường phân giác xuất phát từ đỉnh B và C cắt nhau tại O. Vẽ tia Bx sao cho BA là tia phân giác của OBx^. Vẽ tia Cy sao cho CA là tia phân giác của OCy^. Hai tia Bx và CA cắt nhau tại E, hai tia Cy và BA cắt nhau tại D. Hỏi ∆ODE là tam giác gì?

Tam giác vuông;

Tam giác vuông cân;

Tam giác đều;

Tam giác thường.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC cân tại A. Gọi CP, BQ là các đường phân giác của ∆ABC (P ∈ AB, Q ∈ AC). Gọi O là giao điểm của CP và BQ. Cho các khẳng định sau:

(I) ∆OBC cân;

(II) O cách đều ba cạnh AB, AC, BC;

(III) AO là đường trung trực của đoạn thẳng BC;

(IV) CP = BQ;

(V) ∆APQ cân tại P.

Số khẳng định đúng là:

2

3

4

5

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack