vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Toán 6 Chân trời sáng tạo Bài 2: Các dạng toán về tính chất cơ bản của phân số (có đáp án)
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Toán 6 Chân trời sáng tạo Bài 2: Các dạng toán về tính chất cơ bản của phân số (có đáp án)

V
VietJack
ToánLớp 611 lượt thi
14 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân số nào dưới đây là phân số tối giant?

\[\frac{{ - 2}}{4}\]

\[\frac{{ - 15}}{{ - 96}}\]

\[\frac{{13}}{{27}}\]

\[\frac{{ - 29}}{{58}}\]

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhân cả tử số và mẫu số của phân số \[\frac{{14}}{{23}}\]  với số nào để được phân số \[\frac{{168}}{{276}}\]?

14

23

12

22

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn phân số \[\frac{{600}}{{800}}\] về dạng phân số tối giản ta được:

\[\frac{1}{2}\]

\[\frac{6}{8}\]

\[\frac{3}{4}\]

\[\frac{{ - 3}}{4}\]

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy chọn phân số không bằng phân số \[\frac{{ - 8}}{9}\] trong các phân số dưới đây?

\[\frac{{16}}{{ - 18}}\]

\[\frac{{ - 72}}{{81}}\]

\[\frac{{ - 24}}{{ - 27}}\]

\[\frac{{ - 88}}{{99}}\]

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn phân số \[\frac{{4.8}}{{64.\left( { - 7} \right)}}\] ta được phân số tối giản là:

\[\frac{{ - 1}}{7}\]

\[\frac{{ - 1}}{{14}}\]

\[\frac{4}{{ - 56}}\]

\[\frac{{ - 1}}{{70}}\]

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức \[A = \frac{{3.\left( { - 4} \right).60 - 60}}{{50.20}}\]

\[\frac{{ - 13}}{{25}}\]

\[\frac{{ - 18}}{{25}}\]

\[\frac{{ - 6}}{{25}}\]

\[\frac{{ - 39}}{{50}}\]

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân số nào sau đây là kết quả của biểu thức \[\frac{{2.9.52}}{{22.\left( { - 72} \right)}}\] sau khi rút gọn đến tối giản?

\[\frac{{ - 13}}{{22}}\]

\[\frac{{13}}{{22}}\]

\[\frac{{ - 13}}{{18}}\]

\[\frac{{ - 117}}{{198}}\]

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức \[\frac{{{5^{12}}{{.3}^9} - {5^{10}}{{.3}^{11}}}}{{{5^{10}}{{.3}^{10}}}}\] sau khi đã rút gọn đến tối giản có mẫu số dương là:

16

3

\[\frac{{16}}{5}\]

\[\frac{{16}}{3}\]

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sau khi rút gọn biểu thức  \[\frac{{{5^{11}}{{.7}^{12}} + {5^{11}}{{.7}^{11}}}}{{{5^{12}}{{.7}^{12}} + {{9.5}^{11}}{{.7}^{11}}}}\]ta được phân số \[\frac{a}{b}\]. Tính tổng a + b.

26

13

52

8

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm phân số bằng với phân số \[\frac{{200}}{{520}}\] mà có tổng của tử và mẫu bằng 306

\[\frac{{84}}{{222}}\]

\[\frac{{200}}{{520}}\]

\[\frac{{85}}{{221}}\]

\[\frac{{100}}{{260}}\]

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết dạng tổng quát của các phân số bằng với phân số \[\frac{{ - 12}}{{40}}\]

\[\frac{{ - 3k}}{{10k}},k \in Z\]

\[\frac{{ - 3k}}{{10}},k \in Z,k \ne 0\]

\[\frac{{ - 3k}}{{10k}},k \in Z,k \ne 0\]

\[\frac{{ - 3}}{{10}}\]

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm phân số tối giản \[\frac{a}{b}\] biết rằng lấy tử cộng với 6, lấy mẫu cộng với 14 thì ta được phân số bằng \[\frac{3}{7}\] .

\[\frac{4}{5}\]

\[\frac{7}{3}\]

\[\frac{3}{7}\]

\[\frac{{ - 3}}{7}\]

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phân số \[\frac{6}{{n + 8}};\frac{7}{{n + 9}};\frac{8}{{n + 10}};...;\frac{{35}}{{n + 37}}\]. Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất để các phân số trên tối giản.

35

34

37

36

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn phân số \[\frac{{ - 12a}}{{24}},a \in Z\] ta được:

\[\frac{a}{2}\]

\[\frac{1}{2}\]

\[\frac{{ - 1}}{2}\]

\[\frac{{ - a}}{2}\]

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack