15 câu trắc nghiệm Toán 5 Chân trời sáng tạo Bài 98. Ôn tập số đo thời gian, vận tốc, quãng đường, thời gian có đáp án
15 câu hỏi
Em hãy chọn đáp án đúng nhất.
1,5 giờ = ..... phút
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
60
90
30
120
Em hãy chọn đáp án đúng nhất.
204 giây = .... phút
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
3
3,4
3,2
3,6
Em hãy chọn đáp án đúng nhất.
Năm 2025 thuộc thế kỉ bao nhiêu?
XX
XXI
XXI
XIX
Em hãy chọn đáp án đúng nhất.
3 giờ 12 phút : 3 = ..... giờ ..... phút
Số thích hợp lần lượt điền vào chỗ chấm là:
3 và 12
1 và 4
12 và 4
1 và 12
Em hãy chọn đáp án đúng nhất.
Kết quả của phép tính 20 ngày 7 giờ - 13 ngày 5 giờ là:
33 ngày 12 giờ
33 ngày 2 giờ
7 ngày 12 giờ
7 ngày 2 giờ
Em hãy chọn đáp án đúng nhất.
Kết quả của phép tính 23 phút 12 giây × 2 là:
25 phút 12 giây
23 phút 14 giây
46 phút 24 giây
23 phút 24 giây
Em hãy chọn đáp án đúng nhất.
Kết quả của phép tính 3 giờ 12 phút + 7 giờ 24 phút là:
10 giờ 36 phút
4 giờ 12 phút
21 giờ 26 phút
21 giờ 12 phút
Em hãy chọn đáp án đúng nhất.
26 tháng = ..... năm ..... tháng
Số thích hợp lần lượt điền vào chỗ chấm là:
24 và 2
2 và 2
12 và 2
24 và 4
Em hãy chọn đáp án đúng nhất.
Một xe máy đi trong 2 giờ với vận tốc 36 km/giờ. Tính quãng đường đi được của xe máy?
72 km
108 km
38 km
18 km
Em hãy chọn đáp án đúng nhất.
Một con đà điểu có thể chạy được 4 200 m trong thời gian 6 phút. Vận tốc của con đà điểu là:
700 km/giờ
42 km/giờ
25,2 km/giờ
70 km/giờ
Điền số thích hợp vào ô trống
s | 109 km | 14 km |
t | 2 giờ | .. giờ |
v | .. km/giờ | 8 km/giờ |
Tính giá trị biểu thức:
(4 giờ 30 phút + 6 giờ 42 phút) × 2 – 12 giờ 58 phút
= … giờ … phút × … – … giờ … phút
= … giờ … phút – … giờ … phút
= … giờ … phút
= … giờ … phút
Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) Một ngày có 24 giờ |
b) 1 thế kỉ có 10 năm |
c) \[\frac{1}{2}\] giờ = 20 phút |
Điền số thích hợp vào ô trống
Một tàu hỏa khởi hành từ ga A lúc 7 giờ 15 phút sáng, đến ga B lúc 14 giờ 45 phút cùng ngày. Trong quá trình di chuyển, tàu dừng lại 30 phút để nghỉ. Thời gian tàu thực sự di chuyển trên quãng đường từ A đến B là ..... giờ ..... phút.
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.
a) 2 giờ 30 phút ..... 180 phút | b) 1 năm 11 tháng ..... 24 tháng |
