15 câu trắc nghiệm Toán 5 Chân trời sáng tạo Bài 96. Ôn tập chu vi, diện tích, thể tích có đáp án
15 câu hỏi
Em hãy chọn đáp án đúng nhất.
Công thức \[S = \frac{{a \times h}}{2}\] tính diện tích:
Hình tam giác
Hình vuông
Hình chữ nhật
Hình tròn
Em hãy chọn đáp án đúng nhất.
Công thức \[S = \frac{{\left( {a + b} \right) \times h}}{2}\] tính diện tích
Hình tam giác
Hình thang
Hình chữ nhật
Hình tròn
Em hãy chọn đáp án đúng nhất.
Hình chữ nhật có chiều dài là 5 cm, chiều rộng là 2 cm. Chu vi hình chữ nhật đó là:
7 cm
14 cm
10 cm
20 cm
Em hãy chọn đáp án đúng nhất.
Hình vuông có độ dài cạnh là 4 mm. Diện tích hình vuông là:
8 mm
8 mm2
16 .m
16 mm2
Em hãy chọn đáp án đúng nhất.
Công thức S = a × a (với a là độ dài cạnh của hình) là công thức tính diện tích của hình nào?
Hình vuông
Hình chữ nhật
Hình tam giác
Hình thang.
Em hãy chọn đáp án đúng nhất.
Đơn vị tính thể tích là
cm
cm2
cm3
mm
Em hãy chọn đáp án đúng nhất.
Mét là đơn vị tính
Độ dài
Diện tích
Thể tích
Diện tích hoặc thể tích
Em hãy chọn đáp án đúng nhất.
Diện tích toàn phần của hình lập phương cạnh 4 dm là
16 dm2
24 dm2
96 dm2
12 dm2
Em hãy chọn đáp án đúng nhất.
Diện tích hình vuông là 4 cm2. Chu vi hình vuông là
8 cm
12 cm
16 cm
8 cm2
Em hãy chọn đáp án đúng nhất.
4 km2 = ..... ha
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
40
4
400
4 000
Điền số thích hợp vào ô trống là:
Chiều dài | Chiều rộng | Chiều cao | Thể tích |
3 cm | 2 cm | 1 cm | .. cm3 |
5 m | 3 m | 2 m | .. m3 |
Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) Diện tích tam giác là: \[S = \frac{{a \times h}}{2}\] |
b) Chu vi hình vuông cạnh a là: a × 4 |
c) 1 km2 500 m2 = 1 500 m2 |
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.
a) 3 m2 5 dm2 ..... 3,5 m2
b) 3 km2 ..... 2 m2 + 200 m2
Sắp xếp các số đo theo chiều tăng dần

Điền số thích hợp vào ô trống
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 50 m, chiều rộng 30 m. Trên mảnh đất đó, người ta đào một hồ nước hình tròn có bán kính 10 m. Vậy diện tích phần đất còn lại là ..... m2.
