2048.vn

15 câu trắc nghiệm Toán 5 Chân trời sáng tạo Bài 93. Ôn tập phép nhân, phép chia (tiếp theo) có đáp án
Quiz

15 câu trắc nghiệm Toán 5 Chân trời sáng tạo Bài 93. Ôn tập phép nhân, phép chia (tiếp theo) có đáp án

A
Admin
ToánLớp 59 lượt thi
15 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất.

Kết quả của phép tính 3,76 × 12

45,12

4,512

8,24

15,76

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất.

Kết quả của phép tính 102: 15 là:

117

87

6,8

15,30

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất.

Kết quả của phép tính \[\frac{{\bf{4}}}{{\bf{7}}}{\bf{:2}}\]là:

\[\frac{8}{7}\]

\[\frac{2}{7}\]

\[\frac{{18}}{7}\]

\[\frac{{10}}{7}\]

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất.

Kết quả của phép tính \[\frac{{\bf{2}}}{{\bf{7}}}{\bf{ \times }}\frac{{\bf{1}}}{{\bf{3}}}\] là:

\[\frac{6}{7}\]

\[\frac{2}{{21}}\]

\[\frac{1}{{21}}\]

\[\frac{{13}}{{21}}\]

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất.

Kết quả của phép tính 45,79 × 0,1 là:

45,79

457,9

4 579

4,579

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất.

Kết quả của phép tính 53,79 : 0,01 là:

5,379

537,9

5 379

53,79

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất.

Muốn tính 25% của 80 ta lấy

80 nhân 25

80 chia 25

80 nhân 25 rồi chia cho 100

80 chia 100

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất.

Một nhà kho chứa 240 thùng hàng, được xếp đều vào 12 xe tải. Mỗi xe chở bao nhiêu thùng hàng?

2 thùng

20 thùng

50 thùng

5 thùng

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất.

\[\frac{3}{5}:..... = \frac{1}{2}\]

Phân số thích hợp vào chỗ chấm là:

\[\frac{3}{5}\]

\[\frac{6}{5}\]

\[\frac{1}{{10}}\]

\[\frac{{11}}{{10}}\]

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất.

Tỉ số phần trăm của 14 và 28 là:

50%

14%

28%

42%

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào ô trống:

Lớp 5A có 40 học sinh. Số học sinh nữ chiếm 40% số học sinh cả lớp. Tính số học sinh nam của lớp 5A.

Bài giải

Số học sinh nữ là:

.. × ..... : ..... = ..... (học sinh)

Số học sinh nam là:

.. – ..... = ..... (học sinh)

Đáp số: ..... học sinh

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào ô trống

Mẹ An có 300 000 đồng để đi chợ mua hoa quả. Mẹ mua 3 kg táo với giá 20 000 đồng/kg. Vậy mẹ An còn lại …% số tiền mang đi chợ.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền dấu thích hợp vào ô trống

a) 2,6 × 0,1 ..... 2,6 : 10

b) 27 : 10 ..... 2,7

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi S

a) 34 × 0,1 = 3,4

b) a × b = b × a

c) 20% của 200 là 20

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào ô trống

Bác Nam mua máy giặt với giá niêm yết là 7 000 000 đồng. Cửa hàng giảm giá 15% nhân ngày khai trương. Vậy bác Nam phải thanh toán số tiền là .... đồng.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack