2048.vn

15 câu trắc nghiệm Toán 5 Chân trời sáng tạo Bài 90. Ôn tập phép cộng, phép trừ có đáp án
Quiz

15 câu trắc nghiệm Toán 5 Chân trời sáng tạo Bài 90. Ôn tập phép cộng, phép trừ có đáp án

A
Admin
ToánLớp 59 lượt thi
15 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất.

Kết quả của phép tính 45 300 – 12 546 là:

32 754

57 846

57 486

57 684

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất.

Kết quả của phép tính 34 700 – 12 600

47 300

22 100

34 100

12 100

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất.

Kết quả của phép tính \[\frac{{\bf{3}}}{{\bf{5}}}{\bf{ - }}\frac{{\bf{1}}}{{\bf{7}}}\] là:

\[\frac{{26}}{{35}}\]

\[\frac{{16}}{{35}}\]

\[\frac{3}{{35}}\]

\[\frac{{21}}{5}\]

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất.

Kết quả của phép tính 35,78 – 11,01 là:

24,77

46,79

35,01

11,67

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất.

98 237 + ..... = 129 458

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

25 695

31 221

120 237

85 458

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất.

Giá trị của biểu thức 23,5 + 11,4 – 12 là:

39,9

0,6

11,5

22,9

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất.

Tính chất giao hoán của phép cộng là:

a + b = b + a

a + b + c = (a + b) + c

a + 0 = a

(a + b) + c = a + (b + c)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất.

Giá trị của biểu thức (45 – 11,7) + 13,4 là:

33,3

58,4

46,7

1,7

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất.

Kết quả của phép tính \[{\bf{2 - }}\frac{{\bf{1}}}{{\bf{5}}}\] là:

\[\frac{9}{5}\]

\[\frac{5}{9}\]

\[\frac{2}{5}\]

\[\frac{5}{2}\]

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất.

Giá trị của biểu thức \[\frac{{\bf{1}}}{{\bf{3}}}{\bf{ - }}\frac{{\bf{1}}}{{\bf{5}}}{\bf{ + }}\frac{{\bf{3}}}{{{\bf{15}}}}\] là:

\[\frac{1}{3}\]

\[\frac{1}{5}\]

\[\frac{2}{3}\]

\[\frac{1}{2}\]

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào ô trống

a)

\[\begin{array}{l} + \begin{array}{*{20}{c}}{3..,65}\\{\underline {1\,2,3..} }\end{array}\\\,\,\,\,\,..6,..6\end{array}\]

b)

\[\begin{array}{l} - \begin{array}{*{20}{c}}{1..\,\,4..4}\\{\underline {\,\,\,1\,\,\,..54} }\end{array}\\\,\,\,\,11\,\,\,10..\end{array}\]

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi S

a) Tính chất kết hợp: (a + b) × c = a + (b + c)

b) Tính chất giao hoán: a + b = b + a

c) a + 0 = 0 + a = a

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính bằng cách thuận tiện

125 + 7 391 + 875 – 391

= (… + …) + (… – …)

= … + …

= ….

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền dấu thích hợp vào ô trống

a) 12,5 + 23,7 ..... 34, 2 – 0,7

b) 140 + 276 ..... 276 + 140

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào ô trống

Cửa hàng tạp hóa bán 1 kg đường giá 21 000 đồng, 1 kg bột mì giá 18 000 đồng, 1 kg mì chính giá 60 000 đồng. Hỏi số tiền em phải trả khi mua 2 kg mỗi loại.

Bài giải

Số tiền em phải trả khi mua 1 kg mỗi loại là:

.. + ..... + ..... = ..... (đồng)

Số tiền em phải trả khi mua 2 kg mỗi loại là:

.. × ..... = ..... đồng

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack