2048.vn

15 câu trắc nghiệm Toán 5 Cánh diều Bài 23. Em ôn lại những gì đã học có đáp án
Quiz

15 câu trắc nghiệm Toán 5 Cánh diều Bài 23. Em ôn lại những gì đã học có đáp án

A
Admin
ToánLớp 510 lượt thi
15 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất.

Kết quả của phép tính \[\frac{1}{2} + \frac{2}{3}\] là:

\[\frac{7}{6}\]

\[\frac{1}{6}\]

\[\frac{3}{5}\]

\[\frac{1}{2}\]

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất.

Kết quả của phép tính \[\frac{1}{2} - \frac{1}{5}\] là:

\[\frac{7}{{10}}\]

\[\frac{3}{{10}}\]

\[\frac{2}{7}\]

\[\frac{1}{3}\]

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất.

Phân số nhỏ nhất trong các phân số \[\frac{1}{2};\frac{3}{2};\frac{7}{5};\frac{{11}}{4}\] là:

\[\frac{1}{2}\]

\[\frac{3}{2}\]

\[\frac{7}{5}\]

\[\frac{{11}}{4}\]

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất.

Phân số \[\frac{7}{5}\] được viết dưới dạng hỗn số là:

\[2\frac{1}{5}\]

\[1\frac{5}{7}\]

\[1\frac{2}{5}\]

\[5\frac{1}{2}\]

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất.

Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

\[2\frac{1}{5}.....\frac{5}{7}\]

<

>

=

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất.

Làm tròn số thập phân 23,476 đến hàng đơn vị.

23

22

24

23,5

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất.

Số thập phân 31,269 làm tròn đến hàng phần mười là:

31

31,3

31,27

31,2

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất.

Tỉ số của phần đã tô màu và phần chưa tô màu của hình dưới đây:

Em hãy chọn đáp án đúng nhất.Tỉ số của phần đã tô màu và phần chưa tô màu của hình dưới đây: (ảnh 1)

\[\frac{1}{2}\]

\[\frac{2}{1}\]

\[\frac{1}{3}\]

\[\frac{2}{3}\]

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất.

Chữ số 7 trong số thập phân 24,579 có giá trị là

\[\frac{7}{{10}}\]

\[\frac{7}{{100}}\]

\[\frac{7}{{1000}}\]

7

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất.

Hoa có nhiều hơn Mai 12 quyển vở. Tìm số vở của Mai. Biết rằng số vở của Hoa gấp 4 lần số vở của Mai.

3

4

12

16

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào ô trống

a) \[\frac{2}{7} \times \frac{{14}}{3} = \frac{{2 \times ... \times ...}}{{... \times 3}} = \frac{{...}}{{...}}\]

b) \[\frac{1}{5}:\frac{{21}}{{10}} = \frac{1}{5} \times \frac{{...}}{{...}} = \frac{{... \times ...}}{{5 \times ...}} = \frac{{...}}{{...}}\]

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào ô trống

Từ các thẻ số 2; 0; ,; 9; 5 lập được số thập phân lớn nhất có 2 chữ số ở phần nguyên là: …

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào ô trống

Chuyển các hỗn số sau thành phân số

a) \[5\frac{2}{7} = \frac{{...}}{{...}}\]

b) \[3\frac{1}{4} = \frac{{...}}{{...}}\]

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Lan có 30 quả bóng gồm các màu xanh, đỏ và vàng. Số bóng màu xanh là 6 quả, số bóng màu vàng là 15 quả, còn lại là số bóng màu đỏ. Vậy phân số chỉ số bóng màu đỏ là \[\frac{{...}}{{...}}\]

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai số có tổng là 90 và tỉ số của hai số là \[\frac{2}{3}\]. Vậy số bé là: …, số lớn là: …

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack