2048.vn

15 câu trắc nghiệm Toán 5 Cánh diều Bài 20. Ôn tập về các đơn vị đo diện tích đã học có đáp án
Quiz

15 câu trắc nghiệm Toán 5 Cánh diều Bài 20. Ôn tập về các đơn vị đo diện tích đã học có đáp án

A
Admin
ToánLớp 512 lượt thi
15 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất.

4 m2 = ..... dm2

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

4

40

400

4 000

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất.

3 cm2 27 mm2 = ..... mm2

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

3,27

32,7

327

3 270

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất.

Diện tích phòng ngủ khoảng:

10 cm2

10 m2

10 dm2

10 mm2

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất.

Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

213 dm2 ..... 2 m2 13 dm2

<

>

=

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất.

Đáp án nào không có đơn vị đo diện tích?

m2; kg; cm.

dm2; g; m.

dag; lít; m

mm2; cm2, km

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất.

3 m2 gấp 3 dm2 bao nhiêu lần?

1 lần

10 lần

100 lần

1 000 lần

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất.

Điền kết quả của phép tính 27 cm2 + 38 cm2 = ... dm2:

65

6,5

0,65

650

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất.

Đúng ghi Đ, sai ghi S:

3,7 m2 = 37 dm2

Đúng

Sai

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất.

Tờ giấy màu xanh có diện tích 100 cm², tờ giấy màu đỏ có diện tích 180 cm², tờ giấy màu vàng có diện tích 7 dm². Tờ giấy có diện tích nhỏ nhất là:

Tờ màu xanh

Tờ màu vàng

Tờ màu đỏ

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất.

Tính: 27 dm2 + 56 dm2 + 73 dm2 + 44 dm2

200 dm

200 dm2

20 dm2

20 dm

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào ô trống

a) 15 dm2 3 cm2 = ..... cm2

b) 1 m2 34 dm2 = ..... dm2

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.

a) 3 m2 42 dm2 ..... 342 dm2

b) 12 m2 ..... 570 dm2

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi S

a) 1 dm2 = 100 cm2

b) Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 10 lần đơn vị đo diện tích bé tiếp theo.

c) Đơn vị diện tích nhỏ hơn mét vuông là dm2, cm2, mm2

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào chỗ chấm.

Người ta sử dụng những viên gạch có chiều dài 40 cm, chiều rộng 30 cm để lát một bức tường có diện tích 6,6 m2. Số viên gạch để lát bức tường đó là: ............. viên.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào chỗ chấm.

Một hình chữ nhật có chu vi là 180 cm. Chiều dài hơn chiều rộng là 30 cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó?

Bài giải

Nửa chu vi hình chữ nhật là:

.. : ..... = ..... (cm)

Chiều dài hình chữ nhật là:

(..... + .....) : ..... = ..... (cm)

Chiều rộng hình chữ nhật là:

.. – ..... = ..... (cm)

Diện tích hình chữ nhật đó là:

.. × ..... = ..... (cm2)

Đáp số: ..... cm2

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack