15 câu trắc nghiệm Toán 5 Cánh diều Bài 14. Số thập phân (tiếp theo) có đáp án
15 câu hỏi
Em hãy chọn đáp án đúng nhất.
Số 0,23 được đọc là:
Phẩy hai ba
Không phẩy hai
Không phẩy ba
Không phẩy hai mươi ba
Em hãy chọn đáp án đúng nhất.
\[\frac{{21}}{{100}}\] viết dưới dạng số thập phân là:
0,21
0,021
21
0,0021
Em hãy chọn đáp án đúng nhất.
“Không phẩy không sáu” được viết là:
0,006
0,06
0,6
0,60
Em hãy chọn đáp án đúng nhất.
Số thập phân có phần nguyên là 0, phần thập phân là 76. Đó là số nào?
0,076
0,76
0,706
0,607
Em hãy chọn đáp án đúng nhất.
Chữ số hàng phần mười của số thập phân 0,49 là:
0
4
9
49
Em hãy chọn đáp án đúng nhất.
Số thập phân gồm “0 đơn vị, 7 phần trăm” được viết là:
0,7
0,07
0,70
7
Em hãy chọn đáp án đúng nhất.
Chữ số 5 trong số thập phân 0,75 thuộc hàng nào?
Hàng phần mười
Hàng phần trăm
Hàng đơn vị
Hàng chục
Em hãy chọn đáp án đúng nhất.
Giá trị của chữ số 2 trong số thập phân 0,32 là:
2
\[\frac{2}{{10}}\]
\[\frac{2}{{100}}\]
10
Em hãy chọn đáp án đúng nhất.
Số thập phân 0,71 gồm:
0 phần trăm, 7 đơn vị, 1 phần mười.
0 đơn vị, 7 phần mười, 1 phần trăm
0 đơn vị, 1 phần mười, 7 phần trăm
1 đơn vị, 0 phần mười, 7 phần trăm
Em hãy chọn đáp án đúng nhất.
Số thập phân 0,11 có giá trị chữ số hàng phần mười gấp bao nhiêu lần giá trị chữ số hàng phần trăm:
10 lần
100 lần
1 000 lần
2 lần
Điền số thích hợp vào ô trống
Số … gồm: phần nguyên: 0, phần thập phân: 54
Số … gồm: phần nguyên: 0, phần thập phân: 21
Số 0,56 gồm: phần nguyên: …, phần thập phân: …
Chuyển phân số thập phân thành số thập phân.
a) \[\frac{{31}}{{100}}\] = ............................
b) \[\frac{3}{{100}}\] = ............................
Điền số thích hợp vào ô trống
a) 12 cm = .... m
b) 31 mm = ..... dm
Điền số thích hợp vào ô trống
Từ các chữ số 0; 3; 5; 7 có thể viết được ..... số thập phân mà mỗi số có hai chữ số ở phần thập phân, biết hàng đơn vị là 0.
Điền số thích hợp vào ô trống
Cho số thập phân 0,68. Khi dời dấu phẩy sang bên phải một chữ số thì giá trị của chữ số 6 lúc này gấp giá trị của chữ số 6 ban đầu là .... lần.
