15 câu trắc nghiệm Toán 5 Cánh diều Bài 13. Số thập phân có đáp án
15 câu hỏi
Em hãy chọn đáp án đúng nhất.
Số “Không phẩy sáu” được viết là:
0,06
0,6
6,0
6,06
Em hãy chọn đáp án đúng nhất.
Số thập phân 0,3 đọc là:
Không ba
Không phẩy ba
Không phẩy không ba
Ba không
Em hãy chọn đáp án đúng nhất.
Số thập phân 0,2 có phần thập phân là số mấy?
0
2
20
0,2
Em hãy chọn đáp án đúng nhất.
Chữ số 5 trong số thập phân 0,5 thuộc hàng nào?
Hàng đơn vị
Hàng trăm
Hàng phần mười
Hàng phần trăm
Em hãy chọn đáp án đúng nhất.
Số gồm “0 đơn vị, 8 phần mười” được viết là:
8
0
0,8
0,08
Em hãy chọn đáp án đúng nhất.
Giá trị của chữ số 5 trong số thập phân 0,5 là:
50
5
\[\frac{5}{{10}}\]
\[\frac{5}{{100}}\]
Em hãy chọn đáp án đúng nhất.
Phân số thập phân \[\frac{3}{{10}}\] được viết dưới dạng số thập phân là:
0,3
0,03
3
3,3
Em hãy chọn đáp án đúng nhất.
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
0,2 .... 0,5
<
>
=
Em hãy chọn đáp án đúng nhất.
Số thập phân 0,2 có phần nguyên là:
0
1
2
0,2
Em hãy chọn đáp án đúng nhất.
Số thập phân có chữ số hàng đơn vị là 0, chữ số hàng phần mười là số lớn nhất có một chữ số:
0,1
0,9
1,9
1,1
Điền dấu <; >; = thích hợp vào ô trống;>
a) 0,3 ..... 0,7 | b) 0,2 + 0,4 ..... 0,5 |
Kéo thả thích hợp vào ô trống
Số 0,6 gồm … được đọc là …
Số … gồm 0 đơn vị, 4 phần mười được đọc là …
Số … gồm … được đọc là không phẩy bảy

Đúng ghi Đ, sai ghi S khi nói về số thập phân 0,7
a) Chữ số hàng đơn vị là 0 |
b) Chữ số hàng phần mười là 0 |
c) Chữ số hàng phần mười có giá trị là \[\frac{7}{{10}}\] |
Điền số thích hợp vào ô trống
Từ bốn thẻ “0; , ; 7; 9” em lập được … số thập phân có phần nguyên là 0, phần thập phân gồm một chữ số đó là: …; …
Điền số thích hợp vào ô trống
Số thập phân có chữ số 0 thuộc hàng đơn vị, chữ số 3 thuộc hàng phần mười là: …
