15 câu trắc nghiệm Toán 4 Kết nối tri thức Tính chất cơ bản của phân số có đáp án
15 câu hỏi
Điền số thích hợp vào ô trống
a) \(\frac{2}{5} = \frac{{2 \times 5}}{{5 \times 5}} = \frac{{...}}{{...}}\)
b) \(\frac{{10}}{{14}} = \frac{{10:2}}{{14:2}} = \frac{{...}}{{...}}\)
Em hãy chọn đáp án đúng nhất
Số thích hợp điền vào ô trống là:
\(\frac{2}{3} = \frac{{2 \times ...}}{{3 \times ...}} = \frac{8}{{12}}\)
4
3
2
1
Em hãy chọn đáp án đúng nhất
Số thích hợp điền vào ô trống là:
\(\frac{2}{3} = \frac{{16}}{{...}}\)
30
21
27
24
Em hãy chọn đáp án đúng nhất
Cùng nhân tử số và mẫu số của phân số \(\frac{3}{8}\) với 7, ta được phân số mới là:
\[\frac{{18}}{{48}}\]
\(\frac{{21}}{{56}}\)
\[\frac{{15}}{{40}}\]
\[\frac{{27}}{{72}}\]
Em hãy chọn đáp án đúng nhất
Cùng chia tử số và mẫu số của phân số \(\frac{{16}}{{36}}\) với 4, ta được phân số mới là:
\[\frac{5}{9}\]
\[\frac{4}{5}\]
\[\frac{4}{9}\]
\[\frac{5}{4}\]
Em hãy chọn đáp án đúng nhất
Trong các phân số sau, phân số bằng phân số \[\frac{3}{5}\] là:
\[\frac{{18}}{{35}}\]
\[\frac{6}{{10}}\]
\[\frac{{15}}{{35}}\]
\[\frac{6}{9}\]
Em hãy chọn đáp án đúng nhất
Trong các phân số sau, phân số bằng phân số \[\frac{1}{5}\] là:
\[\frac{6}{{28}}\]
\[\frac{3}{{14}}\]
\[\frac{5}{{26}}\]
\[\frac{7}{{35}}\]
Em hãy chọn đáp án đúng nhất
Trong các phân số sau, phân số không bằng phân số \[\frac{2}{9}\] là:
\[\frac{4}{{18}}\]
\[\frac{{10}}{{45}}\]
\[\frac{{12}}{{42}}\]
\[\frac{6}{{27}}\]
Em hãy chọn đáp án đúng nhất
Trong các phân số sau, phân số không bằng phân số \[\frac{3}{7}\] là:
\[\frac{{21}}{{42}}\]
\[\frac{{15}}{{35}}\]
\[\frac{{30}}{{70}}\]
\[\frac{{27}}{{63}}\]
Em hãy chọn đáp án đúng nhất
Số thích hợp điền vào ô trống là:
\[\frac{{...}}{{49}} = \frac{4}{7}\]
28
24
36
32
Điền số thích hợp vào ô trống
a) \[\frac{1}{7} = \frac{{1 \times 5}}{{7 \times 5}} = \frac{{...}}{{...}}\]
b) \[\frac{{63}}{{36}} = \frac{{63:9}}{{36:9}} = \frac{{...}}{{...}}\]
Điền số thích hợp vào ô trống
a) \[\frac{3}{8} = \frac{{3 \times ...}}{{8 \times ...}} = \frac{{27}}{{72}}\]
b) \[\frac{{81}}{{45}} = \frac{{81:...}}{{45:...}} = \frac{9}{5}\]
Điền số thích hợp vào ô trống
a) \[\frac{2}{5} = \frac{{...}}{{10}} = \frac{6}{{...}}\]
b) \[\frac{{40}}{{56}} = \frac{{20}}{{...}} = \frac{5}{{...}}\]
Nối các phân số bằng nhau

Điền số thích hợp vào ô trống
a) Nếu cùng giảm 4 lần tử số và mẫu số của phân số \[\frac{8}{{12}}\], ta được phân số \[\frac{{...}}{{...}}\]
b) Nếu cùng gấp 7 lần tử số và mẫu số của phân số \[\frac{{35}}{{42}}\], ta được phân số \[\frac{{...}}{{...}}\]
