15 câu trắc nghiệm Toán 4 Kết nối tri thức So sánh phân số khác mẫu số có đáp án
15 câu hỏi
Em hãy chọn đáp án đúng nhất
Trong các phân số dưới đây, phân số lớn nhất là:
\(\frac{7}{{12}}\)
\(\frac{5}{6}\)
\(\frac{1}{2}\)
\(\frac{5}{3}\)
Em hãy chọn đáp án đúng nhất
Trong các phân số dưới đây, phân số bé nhất là:
\(\frac{1}{2}\)
\(\frac{3}{4}\)
\(\frac{7}{8}\)
\(\frac{3}{{16}}\)
Em hãy chọn đáp án đúng nhất
Trong các phân số dưới đây, phân số bé hơn phân số \(\frac{5}{6}\) là:
\(\frac{{11}}{{12}}\)
\(\frac{1}{2}\)
\(\frac{4}{3}\)
\(\frac{5}{4}\)
Em hãy chọn đáp án đúng nhất
Trong các phân số dưới đây, phân số lớn hơn phân số \(\frac{3}{4}\) là:
\(\frac{5}{6}\)
\(\frac{{13}}{{24}}\)
\(\frac{3}{8}\)
\(\frac{2}{3}\)
Em hãy chọn đáp án đúng nhất
Trong các phân số dưới đây, phân số bé nhất là:
\(\frac{{15}}{{11}}\)
\(\frac{{15}}{8}\)
\(\frac{{15}}{{23}}\)
\(\frac{{15}}{{13}}\)
Em hãy chọn đáp án đúng nhất
Trong các phân số dưới đây, phân số lớn nhất là:
\(\frac{7}{3}\)
\(\frac{7}{2}\)
\(\frac{7}{{11}}\)
\(\frac{7}{{16}}\)
Em hãy chọn đáp án đúng nhất
Sắp xếp các phân số \(\frac{2}{5};\frac{3}{2};\frac{5}{4};\frac{{11}}{{20}}\) theo thứ tự từ bé đến lớn là:
\[\frac{{30}}{{20}};\frac{{25}}{{20}};\frac{{11}}{{20}};\frac{8}{{20}}\]
\[\frac{8}{{20}};\frac{{11}}{{20}};\frac{{25}}{{20}};\frac{{30}}{{20}}\]
\[\frac{8}{{20}};\frac{{25}}{{20}};\frac{{11}}{{20}};\frac{{30}}{{20}}\]
\[\frac{{11}}{{20}};\frac{{25}}{{20}};\frac{8}{{20}};\frac{{30}}{{20}}\]
Em hãy chọn đáp án đúng nhất
Sắp xếp các phân số \(\frac{5}{{16}};\frac{7}{2};\frac{3}{8};\frac{5}{4}\) theo thứ tự từ lớn đến bé là:
\[\frac{{56}}{{16}};\frac{{20}}{{16}};\frac{6}{{16}};\frac{5}{{16}}\]
\[\frac{5}{{16}};\frac{6}{{16}};\frac{{20}}{{16}};\frac{{56}}{{16}}\]
\[\frac{{56}}{{16}};\frac{6}{{16}};\frac{5}{{16}};\frac{{20}}{{16}}\]
\[\frac{{20}}{{16}};\frac{{56}}{{16}};\frac{5}{{16}};\frac{6}{{16}}\]
Em hãy chọn đáp án đúng nhất
Sắp xếp các phân số \(\frac{1}{3};\frac{1}{5};\frac{1}{2};\frac{1}{9}\) theo thứ tự từ bé đến lớn là:
\[\frac{1}{3};\frac{1}{2};\frac{1}{5};\frac{1}{9}\]
\[\frac{1}{5};\frac{1}{2};\frac{1}{3};\frac{1}{9}\]
\[\frac{1}{9};\frac{1}{5};\frac{1}{3};\frac{1}{2}\]
\[\frac{1}{2};\frac{1}{3};\frac{1}{5};\frac{1}{9}\]
Em hãy chọn đáp án đúng nhất
Sắp xếp các phân số \(\frac{2}{5};\frac{2}{9};\frac{2}{7};\frac{2}{3}\) theo thứ tự từ lớn đến bé là:
\[\frac{2}{3};\frac{2}{9};\frac{2}{5};\frac{2}{7}\]
\[\frac{2}{3};\frac{2}{5};\frac{2}{7};\frac{2}{9}\]
\[\frac{2}{9};\frac{2}{7};\frac{2}{5};\frac{2}{3}\]
\[\frac{2}{9};\frac{2}{3};\frac{2}{7};\frac{2}{5}\]
Điền dấu thích hợp vào ô trống
a) \(\frac{5}{6}...\frac{4}{3}\)
b) \(\frac{5}{7}...\frac{9}{{14}}\)
c) \(\frac{4}{5}...\frac{8}{{10}}\)
Điền dấu thích hợp vào ô trống
a) \(\frac{7}{{15}}...\frac{7}{{10}}\)
b) \(\frac{9}{{13}}...\frac{9}{5}\)
c) \(\frac{1}{2}...\frac{1}{5}\)
Kéo thả phân số vào nhóm thích hợp
Các phân số lớn hơn \(\frac{5}{8}\) |
|

Kéo thả phân số thích hợp
Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé

Kéo thả phân số thích hợp
Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn


