vietjack.com

15 câu trắc nghiệm Toán 4 Kết nối tri thức So sánh phân số khác mẫu số có đáp án
Quiz

15 câu trắc nghiệm Toán 4 Kết nối tri thức So sánh phân số khác mẫu số có đáp án

2
2048.vn Content
ToánLớp 41 lượt thi
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất

Trong các phân số dưới đây, phân số lớn nhất là:

\(\frac{7}{{12}}\)

\(\frac{5}{6}\)

\(\frac{1}{2}\)

\(\frac{5}{3}\)

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất

Trong các phân số dưới đây, phân số bé nhất là:

\(\frac{1}{2}\)

\(\frac{3}{4}\)

\(\frac{7}{8}\)

\(\frac{3}{{16}}\)

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất

Trong các phân số dưới đây, phân số bé hơn phân số \(\frac{5}{6}\) là:

\(\frac{{11}}{{12}}\)

\(\frac{1}{2}\)

\(\frac{4}{3}\)

\(\frac{5}{4}\)

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất

Trong các phân số dưới đây, phân số lớn hơn phân số \(\frac{3}{4}\) là:

\(\frac{5}{6}\)

\(\frac{{13}}{{24}}\)

\(\frac{3}{8}\)

\(\frac{2}{3}\)

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất

Trong các phân số dưới đây, phân số bé nhất là:

\(\frac{{15}}{{11}}\)

\(\frac{{15}}{8}\)

\(\frac{{15}}{{23}}\)

\(\frac{{15}}{{13}}\)

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất

Trong các phân số dưới đây, phân số lớn nhất là:

\(\frac{7}{3}\)

\(\frac{7}{2}\)

\(\frac{7}{{11}}\)

\(\frac{7}{{16}}\)

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất

Sắp xếp các phân số \(\frac{2}{5};\frac{3}{2};\frac{5}{4};\frac{{11}}{{20}}\) theo thứ tự từ bé đến lớn là:

\[\frac{{30}}{{20}};\frac{{25}}{{20}};\frac{{11}}{{20}};\frac{8}{{20}}\]

\[\frac{8}{{20}};\frac{{11}}{{20}};\frac{{25}}{{20}};\frac{{30}}{{20}}\]

\[\frac{8}{{20}};\frac{{25}}{{20}};\frac{{11}}{{20}};\frac{{30}}{{20}}\]

\[\frac{{11}}{{20}};\frac{{25}}{{20}};\frac{8}{{20}};\frac{{30}}{{20}}\]

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất

Sắp xếp các phân số \(\frac{5}{{16}};\frac{7}{2};\frac{3}{8};\frac{5}{4}\) theo thứ tự từ lớn đến bé là:

\[\frac{{56}}{{16}};\frac{{20}}{{16}};\frac{6}{{16}};\frac{5}{{16}}\]

\[\frac{5}{{16}};\frac{6}{{16}};\frac{{20}}{{16}};\frac{{56}}{{16}}\]

\[\frac{{56}}{{16}};\frac{6}{{16}};\frac{5}{{16}};\frac{{20}}{{16}}\]

\[\frac{{20}}{{16}};\frac{{56}}{{16}};\frac{5}{{16}};\frac{6}{{16}}\]

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất

Sắp xếp các phân số \(\frac{1}{3};\frac{1}{5};\frac{1}{2};\frac{1}{9}\) theo thứ tự từ bé đến lớn là:

\[\frac{1}{3};\frac{1}{2};\frac{1}{5};\frac{1}{9}\]

\[\frac{1}{5};\frac{1}{2};\frac{1}{3};\frac{1}{9}\]

\[\frac{1}{9};\frac{1}{5};\frac{1}{3};\frac{1}{2}\]

\[\frac{1}{2};\frac{1}{3};\frac{1}{5};\frac{1}{9}\]

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất

Sắp xếp các phân số \(\frac{2}{5};\frac{2}{9};\frac{2}{7};\frac{2}{3}\) theo thứ tự từ lớn đến bé là:

\[\frac{2}{3};\frac{2}{9};\frac{2}{5};\frac{2}{7}\]

\[\frac{2}{3};\frac{2}{5};\frac{2}{7};\frac{2}{9}\]

\[\frac{2}{9};\frac{2}{7};\frac{2}{5};\frac{2}{3}\]

\[\frac{2}{9};\frac{2}{3};\frac{2}{7};\frac{2}{5}\]

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack