15 câu trắc nghiệm Toán 4 Kết nối tri thức Rút gọn phân số có đáp án
15 câu hỏi
Em hãy chọn đáp án đúng nhất
Trong các phân số dưới đây, phân số tối giản là:
\(\frac{7}{{14}}\)
\(\frac{6}{{72}}\)
\(\frac{2}{{58}}\)
\(\frac{5}{7}\)
Em hãy chọn đáp án đúng nhất
Rút gọn phân số \(\frac{{24}}{{64}}\) ta được phân số tối giản là:
\(\frac{6}{{16}}\)
\(\frac{{12}}{{32}}\)
\(\frac{3}{8}\)
\(\frac{6}{{18}}\)
Em hãy chọn đáp án đúng nhất
Phân số \(\frac{2}{5}\) là phân số tối giản của phân số nào dưới đây?
\(\frac{{14}}{{35}}\)
\(\frac{{12}}{{15}}\)
\(\frac{8}{{25}}\)
\(\frac{7}{{10}}\)
Em hãy chọn đáp án đúng nhất
Rút gọn phân số \(\frac{{42}}{{54}}\) được phân số tối giản là:
\(\frac{7}{{11}}\)
\(\frac{7}{9}\)
\(\frac{9}{{11}}\)
\(\frac{9}{7}\)
Em hãy chọn đáp án đúng nhất
Phân số \(\frac{4}{9}\) là phân số tối giản của phân số nào dưới đây?
\(\frac{{40}}{{99}}\)
\(\frac{{20}}{{40}}\)
\(\frac{{24}}{{56}}\)
\(\frac{{32}}{{72}}\)
Em hãy chọn đáp án đúng nhất
\(\frac{{45}}{{10}} = \frac{{...}}{2}\)
Số thích hợp điền vào ô trống là:
8
7
9
37
Em hãy chọn đáp án đúng nhất
Phân số \(\frac{4}{9}\) là phân số tối giản của những phân số nào dưới đây?
\(\frac{8}{{18}};\frac{{20}}{{45}};\frac{{12}}{{27}}\)
\(\frac{7}{{12}};\frac{{14}}{{19}};\frac{{20}}{{40}}\)
\(\frac{8}{{20}};\frac{{10}}{{15}};\frac{{24}}{{50}}\)
\(\frac{{20}}{{46}};\frac{{24}}{{54}};\frac{8}{{18}}\)
Em hãy chọn đáp án đúng nhất
Phân số \(\frac{7}{{12}}\) bằng phân số nào?
\(\frac{{21}}{{35}}\)
\(\frac{{28}}{{46}}\)
\(\frac{{35}}{{65}}\)
\(\frac{{14}}{{24}}\)
Em hãy chọn đáp án đúng nhất
\(\frac{{9 \times 5 \times 3}}{{3 \times 7 \times 9}} = ?\)
Phân số tối giản thích hợp điền vào dấu hỏi chấm (?) là:
\(\frac{5}{7}\)
\(\frac{3}{7}\)
\[\frac{5}{9}\]
\(\frac{5}{3}\)
Em hãy chọn đáp án đúng nhất
\(\frac{{5 \times 8 \times 9 \times 2}}{{2 \times 7 \times 5 \times 8}} = ?\)
Phân số tối giản thích hợp điền vào dấu hỏi chấm (?) là:
\[\frac{5}{8}\]
\[\frac{7}{8}\]
\[\frac{8}{9}\]
\[\frac{9}{7}\]
Điền số thích hợp vào ô trống
Rút gọn các phân số về phân số tối giản
a) \[\frac{{45}}{{72}} = \frac{{45:9}}{{72:9}} = \frac{{...}}{{...}}\]
b) \[\frac{{35}}{{49}} = \frac{{35:7}}{{49:7}} = \frac{{...}}{{...}}\]
Điền số thích hợp vào ô trống
a) \[\frac{{40}}{{30}} = \frac{{20}}{{...}} = \frac{{...}}{3}\]
b) \[\frac{{42}}{{54}} = \frac{{...}}{{27}} = \frac{7}{{...}}\]
Nối phân số đã cho với phân số tối giản tương ứng

Điền số thích hợp vào ô trống
a) \[\frac{{7 \times 9 \times 11}}{{4 \times 11 \times 7}} = \frac{{...}}{{...}}\]
b) \[\frac{{14 \times 19 \times 20}}{{20 \times 15 \times 19}} = \frac{{...}}{{...}}\]
Kéo thả thích hợp vào ô trống
Biểu đồ dưới đây cho biết số học sinh lớp 4 của Trường Tiểu học A

a) Khối lớp 4 có … học sinh
b) Số học sinh của lớp 4A chiếm … tổng số học sinh khối lớp 4
c) Số học sinh của lớp 4C chiếm … tổng số học sinh khối lớp 4
d) Số học sinh của lớp 4D chiếm … số học sinh của lớp 4B

