15 câu trắc nghiệm Toán 4 Kết nối tri thức Khái niệm phân số có đáp án
15 câu hỏi
Em hãy chọn đáp án đúng nhất
Phân số chỉ số phần đã tô màu trong hình vẽ bên là:
\(\frac{2}{9}\)
\(\frac{7}{9}\)
\(\frac{5}{9}\)
\(\frac{8}{9}\)
Em hãy chọn đáp án đúng nhất
Phân số chỉ số phần đã tô màu trong hình vẽ bên là:

\(\frac{7}{{12}}\)
\(\frac{5}{{12}}\)
\(\frac{8}{{12}}\)
\(\frac{{10}}{{12}}\)
Em hãy chọn đáp án đúng nhất
Phân số chỉ số phần không tô màu trong hình vẽ bên là:

\(\frac{1}{3}\)
\(\frac{3}{4}\)
\(\frac{4}{3}\)
\(\frac{1}{4}\)
Em hãy chọn đáp án đúng nhất
Phân số “Sáu phần mười ba” được viết là:
\(\frac{{13}}{6}\)
\(\frac{1}{3}\)
\(\frac{6}{{13}}\)
\(\frac{3}{6}\)
Em hãy chọn đáp án đúng nhất
Phân số \(\frac{5}{{20}}\) được đọc là:
Năm phần hai mươi
Năm phần hai
Hai phần năm
Hai mươi phần năm
Em hãy chọn đáp án đúng nhất
Phân số chỉ số phần đã tô màu trong hình vẽ bên là:

\(\frac{1}{4}\)
\(\frac{7}{8}\)
\(\frac{1}{8}\)
\(\frac{7}{4}\)
Em hãy chọn đáp án đúng nhất
Phân số nào dưới đây có tử số bằng 5 là:
\(\frac{3}{5}\)
\(\frac{5}{7}\)
\(\frac{9}{5}\)
\(\frac{{50}}{{47}}\)
Em hãy chọn đáp án đúng nhất
Phân số \(\frac{{15}}{{19}}\) có mẫu số là:
19
15
4
34
Em hãy chọn đáp án đúng nhất
Phân số chỉ số phần đã tô màu trong hình vẽ bên là:
\(\frac{6}{{15}}\)
\(\frac{9}{6}\)
\(\frac{6}{9}\)
\(\frac{9}{{15}}\)
Em hãy chọn đáp án đúng nhất
Phân số “Hai mươi mốt phần ba mươi bảy” được viết là:
\(\frac{{37}}{{21}}\)
\(\frac{{21}}{{37}}\)
\(\frac{{20}}{{307}}\)
\(\frac{{201}}{{307}}\)
Điền số thích hợp vào ô trống
Phân số | Tử số | Mẫu số |
\(\frac{5}{{13}}\) | … | … |
\(\frac{{17}}{{25}}\) | … | … |
Nối phân số với cách đọc tương ứng

Điền số thích hợp vào ô trống

a) Phân số chỉ số phần đã tô màu trong hình vẽ bên là: \[\frac{{...}}{{...}}\]
b) Phân số chỉ số phần không tô màu trong hình vẽ bên là: \[\frac{{...}}{{...}}\]
Điền số thích hợp vào ô trống
Cách đọc | Viết phân số |
Bảy phần chín | \(\frac{{...}}{{...}}\) |
Ba phần hai mươi hai | \(\frac{{...}}{{...}}\) |
Điền số thích hợp vào ô trống
a) Phân số \(\frac{3}{5}\) có tử số là: …; mẫu số là: …
b) Phân số \(\frac{{...}}{{15}}\) có tử số là: 8; mẫu số là: …
c) Phân số \(\frac{{34}}{{...}}\) có tử số là: …; mẫu số là: 7
