2048.vn

15 câu trắc nghiệm Toán 4 Kết nối tri thức Bài 59: Luyện tập chung có đáp án
Quiz

15 câu trắc nghiệm Toán 4 Kết nối tri thức Bài 59: Luyện tập chung có đáp án

A
Admin
ToánLớp 49 lượt thi
15 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất

Phân số tối giản chỉ số phần tô màu trong hình vẽ là:

Em hãy chọn đáp án đúng nhất Phân số tối giản chỉ số phần tô màu trong hình vẽ là: (ảnh 1)

\(\frac{4}{{12}}\)

\(\frac{2}{7}\)

\(\frac{4}{9}\)

\(\frac{2}{5}\)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất

Phân số chỉ số phần không tô màu trong hình vẽ bên là:

Em hãy chọn đáp án đúng nhất Phân số chỉ số phần không tô màu trong hình vẽ bên là:     (ảnh 1)

\(\frac{3}{8}\)

\(\frac{5}{8}\)

\(\frac{3}{5}\)

\(\frac{5}{3}\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất

\(\frac{{49}}{{35}} = \frac{?}{5}\)

Số thích hợp điền vào dấu hỏi chấm (?) là:

7

9

8

6

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất

Trong các phân số sau, phân số lớn nhất là:

\(\frac{7}{{12}}\)

\(\frac{1}{3}\)

\(\frac{5}{6}\)

\(\frac{1}{2}\)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất

\(\frac{{2 \times 5 \times 3 \times 6}}{{6 \times 5 \times 4 \times 2}} = ?\)

Phân số thích hợp điền vào dấu hỏi chấm (?) là:

\(\frac{3}{4}\)

\(\frac{2}{5}\)

\(\frac{5}{6}\)

\(\frac{3}{2}\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất

Sắp xếp các phân số \(\frac{2}{3};\frac{4}{5};\frac{1}{2};\frac{{11}}{{30}}\) theo thứ tự từ bé đến lớn là:

\[\frac{2}{3};\frac{4}{5};\frac{{11}}{{30}};\frac{1}{2}\]

\[\frac{4}{5};\frac{{11}}{{30}};\frac{1}{2};\frac{2}{3}\]

\[\frac{{11}}{{30}};\frac{1}{2};\frac{2}{3};\frac{4}{5}\]

\[\frac{1}{2};\frac{2}{3};\frac{4}{5};\frac{{11}}{{30}}\]

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất

\(\frac{5}{8} < \frac{5}{?} < \frac{5}{6}\)

Số thích hợp điền vào dấu hỏi chấm (?) là:  

9

5

7

12

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất

Phân số tối giản nào bằng phân số \(\frac{{42}}{{72}}\)?

\[\frac{{21}}{{36}}\]

\(\frac{7}{{12}}\)

\[\frac{{14}}{{24}}\]

\[\frac{{21}}{{18}}\]

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất

Phân số \[\frac{3}{7}\] là phân số tối giản của những phân số nào?

\[\frac{6}{{16}};\frac{{27}}{{54}};\frac{{15}}{{35}}\]

\[\frac{6}{{14}};\frac{{27}}{{63}};\frac{{15}}{{35}}\]

\[\frac{6}{{12}};\frac{{24}}{{54}};\frac{{12}}{{24}}\]

\[\frac{7}{{11}};\frac{5}{9};\frac{{13}}{{17}}\]

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất

Trong một cuộc thi chạy, thời gian chạy về đích của 4 bạn Tuấn, Dũng, Hùng, Bình lần lượt là: \[\frac{7}{5}\] phút, \[\frac{3}{2}\] phút, \[\frac{9}{{10}}\] phút, \[\frac{{13}}{{20}}\] phút. Vậy bạn chạy về đích đầu tiên là:

Tuấn

Dũng

Hùng

Bình

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào ô trống

a) \[\frac{2}{7} = \frac{{...}}{{21}} = \frac{{12}}{{...}}\]

b) \[\frac{4}{5} = \frac{{16}}{{...}} = \frac{{...}}{{40}}\]

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống

a) \[\frac{5}{7}...\frac{9}{7}\]

b) \[\frac{1}{3}...\frac{1}{5}\]

c) \[\frac{{11}}{{11}}...1\]

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số và dấu thích hợp vào ô trống

Rút gọn rồi so sánh hai phân số \[\frac{{10}}{{14}}\]\[\frac{{12}}{{21}}\]

Bài giải

Ta có:

\[\frac{{10}}{{14}} = \frac{{10:...}}{{14:...}} = \frac{{...}}{{...}}\]

\[\frac{{12}}{{21}} = \frac{{12:...}}{{21:...}} = \frac{{...}}{{...}}\]

So sánh: \[\frac{{...}}{7} < \frac{{...}}{7}\]

Vậy: \[\frac{{10}}{{14}}...\frac{{12}}{{21}}\]

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Kéo thả phân số vào nhóm thích hợp

Phân số tối giản

 Kéo thả phân số vào nhóm thích hợp (ảnh 1)

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào ô trống

\(\frac{{2 \times 5 \times 11 \times 7 \times 6}}{{6 \times 11 \times 5 \times 2 \times 3}} = \frac{{...}}{{...}}\)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack