15 câu trắc nghiệm Toán 4 Cánh diều Các số có nhiều chữ số (tiếp theo) có đáp án
15 câu hỏi
Em hãy chọn đáp án đúng nhất.
Lớp nghìn có hàng nào?
Trăm nghìn.
Chục nghìn.
Nghìn.
Trăm nghìn, chục nghìn, nghìn.
Em hãy chọn đáp án đúng nhất.
Chữ số 2 trong số 137 287 341 thuộc hàng nào?
Nghìn.
Chục nghìn.
Trăm nghìn.
Triệu.
Em hãy chọn đáp án đúng nhất.
Lớp đơn vị của số 67 214 236 gồm những số nào?
6 và 7
2, 1, 4
2, 3, 6
7, 4, 6
Em hãy chọn đáp án đúng nhất.
Giá trị của chữ số 7 trong số 700 312 là bao nhiêu?
700 000
70 000
7 000
700
Em hãy chọn đáp án đúng nhất.
Trong các số sau, số nào có chữ số hàng triệu là 7?
34 700 000
27 435 000
4 079 800
126 798 001
Em hãy chọn đáp án đúng nhất.
Số 18 342 964 có chữ số 3 thuộc hàng .... lớp ...?
Nghìn, nghìn.
Chục nghìn, nghìn.
Trăm nghìn, nghìn.
Triệu, triệu.
Em hãy chọn đáp án đúng nhất.
Số 6 124 840 được viết thành tổng là
6 000 000 + 100 000 + 20 000 + 4 000 + 800 + 40 + 10.
6 000 000 + 100 000 + 20 000 + 4 000 + 800 + 40.
6 000 000 + 100 000 + 20 000 + 4 000 + 800 + 4.
6 000 000 + 100 000 + 20 000 + 4 000 + 80 + 40.
Em hãy chọn đáp án đúng nhất.
Số nào có chữ số 4 thuộc lớp nghìn?
34 900
4 123 000
2 001 400
23 040
Em hãy chọn đáp án đúng nhất.
Chữ số 7 trong số 123 700 405 thuộc lớp nào?
Triệu.
Nghìn.
Trăm.
Đơn vị.
Em hãy chọn đáp án đúng nhất.
Số gồm 4 chục triệu 2 chục nghìn 7 chục 3 đơn vị viết là
40 200 073.
40 020 730.
40 020 073
40 020 703
Hoàn thành bảng dưới đây.
Viết số | Lớp triệu | Lớp nghìn | Lớp đơn vị | ||||||
Hàng trăm triệu | Hàng chục triệu | Hàng triệu | Hàng trăm nghìn | Hàng chục nghìn | Hàng nghìn | Hàng trăm | Hàng chục | Hàng đơn vị | |
134 236 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 762 181 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điền số thích hợp vào ô trống.
a) 201 320 176 = ..... + ..... + ..... + ..... + ..... + ..... + .....
b) 34 127 800 = ..... + ..... + ..... + ..... + ..... + .....
Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) Số 46 790 213 có chữ số 7 thuộc hàng nghìn, lớp nghìn. |
|
b) Số 23 170 687 có chữ số 3 có giá trị là 3 000 000. |
|
c) 12 357 = 10 000 + 2 000 + 300 + 50 + 7 |
|
Điền số thích hợp vào ô trống
a) Giá trị của chữ số 4 trong số 34 125 276 là: ……
b) Giá trị của chữ số 4 trong số 129 300 407 là: ……
c) Giá trị của chữ số 4 trong số 6 342 789 là: ……
Bác Hoa đưa người bán hàng 18 tờ tiền có mệnh giá 200 000 để mua 1 chiếc xe đạp thể thao. Vậy giá tiền của chiếc xe đạp thể thao là ..... đồng.
