2048.vn

15 câu trắc nghiệm Toán 4 Cánh diều Bài 92. Ôn tập về số tự nhiên và các phép tính với số tự nhiên có đáp án
Quiz

15 câu trắc nghiệm Toán 4 Cánh diều Bài 92. Ôn tập về số tự nhiên và các phép tính với số tự nhiên có đáp án

A
Admin
ToánLớp 49 lượt thi
15 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất.

Số “Ba mươi hai triệu bốn trăm bảy mươi sáu nghìn chín trăm” viết là:

32 476

32 476 900

32 476 090

32 476 009

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất.

Số 137 216 đọc là:

Một trăm ba mươi bảy nghìn hai trăm mười sáu.

Một trăm ba bảy nghìn hai trăm mười sáu.

Một trăm ba mươi bảy nghìn hai mười sáu.

Một trăm ba bảy nghìn hai mười sáu.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất.

Số 64 792 viết thành tổng là:

60 000 + 4 000 + 70 + 90 + 2.

60 000 + 4 000 + 700 + 90 + 20.

60 000 + 4 000 + 700 + 90 + 2.

6 000 + 4 000 + 700 + 90 + 2.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất.

Số 1 236 700 có các chữ số thuộc lớp nghìn là:

1, 2, 3

2, 3, 6

3, 6, 7

6, 7, 0

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất.

Giá trị của chữ số 6 trong số 168 700 421 là bao nhiêu?

600 000

6 000 000

60 000 000

60 000

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất.

Kết quả của phép tính 16 523 + 2 451 là:

18 974

14 071

18 975

14 710

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất.

Làm tròn số 12 769 đến hàng nghìn được:

12 000

13 000

12 800

12 700

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất.

Trong các số: 1 435; 2 340; 7 120; 5 329. Số lớn nhất là:

1 435

2 340

7 120

5 329

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất.

Số 27 469 701 có chữ số 2 thuộc lớp nào?

Đơn vị.

Nghìn.

Triệu.

Triệu và đơn vị

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất.

Trung bình cộng của 37 và 59 bằng:

50

48

46

44

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào ô trống.

a) Mười hai nghìn sáu trăm ba mươi bảy: …

b) Ba triệu sáu trăm tám mươi chín nghìn bảy trăm: …

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.

a) 12 901 – 1 700 ..... 2 800 + 10 700

b) 26 × 13 ..... 1 782 : 3

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tổng số tuổi của chị và em là 25 tuổi. Biết chị hơn em 7 tuổi. Vậy tuổi của chị là ..... tuổi.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào ô trống

Sắp xếp các số 23 109; 24 791; 45 809; 31 520 theo thứ tự giảm dần.

.............; .............; .............; .............

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào ô trống.

Một hình chữ nhật có chu vi 50 cm. Biết chiều dài hơn chiều rộng 5 cm. Vậy diện tích hình chữ nhật đó bằng …. cm2

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack