2048.vn

15 câu trắc nghiệm Toán 4 Cánh diều Bài 81. Luyện tập có đáp án
Quiz

15 câu trắc nghiệm Toán 4 Cánh diều Bài 81. Luyện tập có đáp án

A
Admin
ToánLớp 48 lượt thi
15 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất.

Kết quả của phép tính \[\frac{1}{2} \times \frac{1}{3}\] là:

\[\frac{1}{2}\]

\[\frac{1}{3}\]

\[\frac{1}{5}\]

\[\frac{1}{6}\]

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất.

Điền số thích hợp vào ô trống.

\[\frac{2}{5} \times \frac{4}{3} = \frac{{.....}}{{15}}\]

6

8

15

2

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất.

Kết quả của phép tính \[2 \times \frac{3}{5}\] là:

\[\frac{6}{5}\]

\[\frac{5}{2}\]

\[\frac{5}{6}\]

\[\frac{7}{5}\]

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất.

Kết quả của phép tính \[\frac{1}{7} \times 4\] là:

\[\frac{7}{8}\]

\[\frac{7}{5}\]

\[\frac{4}{7}\]

\[\frac{5}{7}\]

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất.

Điền số thích hợp vào ô trống.

\[\frac{2}{5} \times 4 = \frac{{....}}{5}\]

6

8

9

7

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất.

Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.

\[\frac{5}{6} \times \frac{1}{7}.....\frac{1}{6} \times 3\]

<

>

=

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất.

Phép tính nào có kết quả lớn nhất?

\[\frac{1}{3} \times 4\]

\[\frac{2}{7} \times \frac{1}{3}\]

\[\frac{2}{6} \times \frac{3}{7}\]

\[\frac{3}{9} \times \frac{1}{7}\]

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất.

\[\frac{3}{2}\] là kết quả của phép tính nào dưới đây?

\[\frac{1}{2} \times 3\]

\[\frac{1}{7} \times \frac{1}{3}\]

\[\frac{1}{2} \times \frac{3}{7}\]

\[\frac{1}{4} \times \frac{1}{7}\]

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất.

Ngày thứ nhất mẹ làm được \[\frac{1}{5}\] sản phẩm được giao. Ngày thứ hai mẹ làm được gấp đôi ngày thứ nhất. Hỏi cả hai ngày mẹ làm được bao nhiêu phần việc được giao?

\(\frac{1}{5}\)

\(\frac{2}{5}\)

\(\frac{3}{5}\)

\(\frac{4}{5}\)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất.

Kết quả của phép tính \[\frac{1}{5} \times \frac{7}{9}\] là:

\[\frac{1}{9}\]

\[\frac{7}{5}\]

\[\frac{7}{{45}}\]

\[\frac{8}{{13}}\]

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hoàn thành bảng dưới đây bằng cách tính diện tích hình chữ nhật.

Chiều dài

Chiều rộng

Diện tích

\[\frac{7}{3}\] m

\[\frac{5}{4}\] m

\(\frac{{...}}{{...}}\) m2

2 cm

\[\frac{1}{2}\] cm

….. cm2

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào ô trống.

a) \[\frac{2}{7} \times \frac{3}{5} = \frac{{..... \times .....}}{{..... \times .....}} = \frac{{.....}}{{.....}}\]

b) \[\frac{4}{5} \times \frac{6}{7} = \frac{{..... \times .....}}{{..... \times .....}} = \frac{{.....}}{{.....}}\]

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi S

a) Muốn nhân hai phân số với nhau, ta lấy tử số nhân tử số, mẫu số giữ nguyên

 

b) \[4 \times \frac{1}{3} = \frac{4}{3}\]

 

c) \[\frac{2}{7} \times \frac{4}{3} = \frac{6}{7}\]

 

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào ô trống.

Bố mua 6 chai rượu, mỗi chai có \[\frac{3}{2}\] lít rượu. Vậy bố đã mua tất cả ..... lít rượu.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền vào chỗ chấm.

Mẹ trồng rau trên mảnh đất hình chữ nhật với chiều dài 20 m, chiều rộng 10 m. Trung bình cứ 100 m2 đất mẹ thu hoạch được 30 tạ rau. Mẹ đã thu hoạch được tất cả … tạ rau.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack