2048.vn

15 câu trắc nghiệm Toán 4 Cánh diều Bài 78. Luyện tập có đáp án
Quiz

15 câu trắc nghiệm Toán 4 Cánh diều Bài 78. Luyện tập có đáp án

A
Admin
ToánLớp 411 lượt thi
15 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất.

Kết quả của phép tính \[\frac{3}{5} + \frac{1}{{10}}\] là:

\[\frac{4}{{15}}\]

\[\frac{2}{5}\]

\[\frac{7}{{10}}\]

\[\frac{2}{{10}}\]

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất.

Số thích hợp vào ô trống là:

\[\frac{6}{{13}} + \frac{2}{{26}} = \frac{{.....}}{{13}}\]

8

4

7

13

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất.

Số thích hợp vào ô trống là:

\[\frac{4}{7} + \frac{4}{{21}} = \frac{{16}}{{.....}}\]

7

21

16

12

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất.

Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào có giá trị nhỏ nhất?

\[\frac{1}{3} + \frac{1}{4}\]

\[\frac{3}{2} + \frac{1}{3}\]

\[\frac{1}{3} + \frac{4}{3}\]

\[\frac{7}{2} + \frac{1}{2}\]

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất.

Kết quả của phép tính \[\frac{1}{3} + \frac{1}{6}\] sau khi rút gọn là bao nhiêu?

\[\frac{2}{3}\]

\[\frac{2}{6}\]

\[\frac{1}{2}\]

\[\frac{2}{9}\]

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất.

Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.

\[\frac{1}{2} + \frac{2}{3}.....\frac{1}{6} + \frac{5}{6}\]

>

<

=

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất.

Kết quả của phép tính \[\frac{5}{9} - \frac{1}{3}\] là:

\[\frac{1}{6}\]

\[\frac{4}{9}\]

\[\frac{5}{{27}}\]

\[\frac{2}{9}\]

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất.

Điền số thích hợp vào ô trống.

\[\frac{7}{9} - \frac{1}{2} = \frac{{.....}}{{18}}\]

5

6

8

7

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất.

Điền số thích hợp vào ô trống.

\[\frac{{23}}{3} - \frac{2}{9} = \frac{{.....}}{9}\]

6

21

67

25

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất.

Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.

\[\frac{7}{5} - \frac{1}{4}.....\frac{1}{{10}} + \frac{3}{{20}}\]

>

<

=

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính

a) \[\frac{2}{5} + \frac{1}{4} = \frac{{.....}}{{.....}} + \frac{{.....}}{{.....}} = \frac{{..... + .....}}{{.....}} = \frac{{.....}}{{.....}}\]

b) \[\frac{2}{3} + \frac{5}{6} = \frac{{.....}}{{.....}} + \frac{{.....}}{{.....}} = \frac{{..... + .....}}{{.....}} = \frac{{.....}}{{.....}} = \frac{{.....}}{{.....}}\]

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính

a) \[\frac{9}{5} - \frac{3}{{10}} = \frac{{.....}}{{.....}} - \frac{{.....}}{{.....}} = \frac{{..... - .....}}{{.....}} = \frac{{.....}}{{.....}} = \frac{{.....}}{{.....}}\]

b) \[\frac{{15}}{4} - \frac{3}{2} = \frac{{.....}}{{.....}} - \frac{{.....}}{{.....}} = \frac{{..... - .....}}{{.....}} = \frac{{.....}}{{.....}}\]

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính .

\[\frac{4}{5} + \frac{1}{4} - \frac{1}{{20}}\]

\[ = \left( {\frac{{...}}{{...}} + \frac{{...}}{{...}}} \right) - \frac{{...}}{{...}}\]

\[ = \left( {\frac{{...}}{{...}} + \frac{{...}}{{...}}} \right) - \frac{{...}}{{...}}\]

\[ = \frac{{...}}{{...}} - \frac{{...}}{{...}}\]

\[ = \frac{{...}}{{...}}\] = …

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào ô trống.

Buổi sáng mẹ bán được \[\frac{2}{5}\] tạ gạo, buổi chiều mẹ bán được \[\frac{1}{{10}}\] tạ gạo. Vậy cả buổi sáng và chiều mẹ bán được \[\frac{{...}}{{...}}\] tạ gạo.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào ô trống.

Buổi sáng Lan đọc \[\frac{1}{3}\] cuốn sách. Buổi chiều Lan đọc được ít hơn buổi sáng \[\frac{1}{{12}}\] cuốn sách. Vậy Lan còn \[\frac{{...}}{{...}}\] cuốn sách chưa đọc.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack