vietjack.com

15 câu  Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức Phương trình quy về phương trình bậc hai có đáp án
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức Phương trình quy về phương trình bậc hai có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 108 lượt thi
15 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình: \[\sqrt {{x^2} + x + 4} + \sqrt {{x^2} + x + 1} = \sqrt {2{x^2} + 2x + 9} \] có tích các nghiệm là:

P = 1;

P = – 1;

P = 0;

P = 2.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình\[\sqrt {5{x^2} - 6x - 4} = 2(x - 1)\] là:

x = – 4;

x = 2;

x = 1;

\[\left[ \begin{array}{l}x = - 4\\x = 2\end{array} \right.\].

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình \[\sqrt {3x + 13} = x + 3\] là:

\[\left[ \begin{array}{l}x = - 4\\x = 1\end{array} \right.\];

x = - 4;

\[\left[ \begin{array}{l}x = 4\\x = - 1\end{array} \right.\];

x = 1.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm của phương trình \[\sqrt {{x^2} + 5} = {x^2} - 1\] là:

1;

2;

0;

4.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm của phương trình \[\sqrt {3 - x + {x^2}} - \sqrt {2 + x - {x^2}} = 1\] là:

0;

1;

2;

3.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình: \[\sqrt {x + 1} + \sqrt {4x + 13} = \sqrt {3x + 12} \] là:

x = 1;

x = – 1;

x = 4;

x = – 4.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình \[\sqrt {8 - {x^2}} = \sqrt {x + 2} \]

x = 3;

x = 2;

x = 2;

\(\left[ \begin{array}{l}x = 2\\x = - 3\end{array} \right.\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm của phương trình\[\sqrt {{x^2} - 4x - 12} = x - 4\] là:

1;

2;

0;

3.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình \[\sqrt {2{x^2} - 6x - 4} = x - 2\] là:

\[\left[ \begin{array}{l}x = - 2\\x = 4\end{array} \right.\];

x = 2;

x = – 2;

x = 4.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình \[\sqrt {2x + 7} = x - 4\] thuộc khoảng nào dưới đây:

(0; 2);

(9; 10);

[7; 9];

(-1; 1].

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi k là số nghiệm âm của phương trình :\(\sqrt { - {x^2} + 6x - 5} = 8 - 2x\). Khi đó k bằng:

k = 0;

k = 1;

k = 2;

k = 3.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng các nghiệm của phương trình \[\left( {x - 2} \right)\sqrt {2x + 7} = {x^2} - 4\] bằng:

0;

1;

2;

3.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm của phương trình :\(\sqrt {2 - x} + \frac{4}{{\sqrt {2 - x} + 3}} = 2\) là:

0;

1;

2;

3.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm của phương trình \[4\sqrt {{x^2} - 6x + 6} = {x^2} - 6x + 9\] là:

1;

2;

3;

4.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tích các nghiệm của phương trình \[(x + 4)(x + 1) - 3\sqrt {{x^2} + 5x + 2} = 6\]là:

5;

9;

14;

4;

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack