vietjack.com

15 câu  Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức Dấu của tam thức bậc hai có đáp án
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức Dấu của tam thức bậc hai có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 1010 lượt thi
15 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bảng xét dấu nào sau đây là bảng xét dấu của tam thức f(x) = x2 + 12x + 36 là:

Bảng xét dấu nào sau đây là bảng xét dấu của tam thức f(x) = x^2 + 12x + 36 (ảnh 2)

Bảng xét dấu nào sau đây là bảng xét dấu của tam thức f(x) = x^2 + 12x + 36 (ảnh 3)

Bảng xét dấu nào sau đây là bảng xét dấu của tam thức f(x) = x^2 + 12x + 36 (ảnh 4)

Bảng xét dấu nào sau đây là bảng xét dấu của tam thức f(x) = x^2 + 12x + 36 (ảnh 5)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam thức y = x2 – 12x – 13 nhận giá trị âm khi và chỉ khi

\[\left[ \begin{array}{l}x < --13\\x > 1\end{array} \right.\];

\[\left[ \begin{array}{l}x < --1\\x > 13\end{array} \right.\];

– 13 < x < 1;

– 1 < x < 13.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam thức nào sau đây nhận giá trị âm với mọi x < 2 

y = x2 – 5x + 6 ;

y = 16 – x2 ;

y = x2 – 2x + 3;

y = – x2 + 5x – 6.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình x2 – 2(m – 1)x + m – 3 = 0 có hai nghiệm trái dấu nhau khi và chỉ khi

m < 3;

m < 1;

m = 1;

1 < m < 3.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình x2 + x + m = 0 vô nghiệm khi và chỉ khi:

\(m > - \frac{3}{4}\);

\(m < - \frac{3}{4}\);

\[m > \frac{1}{4}\];

\(m > - \frac{5}{4}\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các giá trị m làm cho biểu thức f(x) = x2 + 4x + m – 5 luôn dương là:

m < 9;

m ≥ 9;

m > 9;

\[m \in \emptyset \].

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) = mx2 – 2mx + m + 1. Giá trị của m để f(x) > 0, \(\forall x \in \mathbb{R}\).

m ≥ 0;

m > 0;

m < 0;

m ≤ 0.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình x2 + 4x + 4 > 0là:

(2; + ∞) ;

ℝ ;

\(( - \infty ; - 2) \cup ( - 2; + \infty )\);

\(( - \infty ; - 2) \cup (2; + \infty )\).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {2{x^2} - 5x + 2} \).

\(D = \left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right]\);

D = [2; + ∞);

D = \(\left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right] \cup [2; + \infty )\);

D = \(\left[ {\frac{1}{2};2} \right]\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập ngiệm của bất phương trình: x(x + 5) ≤ 2(x2 + 2) là:

\[(--\infty ;1] \cup [4; + \infty )\];

\(\left[ {1;4} \right]\);

\[(--\infty ;1) \cup (4; + \infty )\];

\((1;4)\).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình: \[\left( {{x^2} - 3x - 4} \right).\sqrt {{x^2} - 5} < 0\] có bao nhiêu nghiệm nguyên dương?

0;

1;

2;

3.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của a để bất phương trình ax2 – x + a ≥ 0, \(\forall x \in \mathbb{R}\)

a = 0;

a < 0;

\(0 < a \le \frac{1}{2}\).

\(a \ge \frac{1}{2}\).

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để f(x) = x2 + (m + 1)x +2m + 7 > 0 với mọi x thì

– 3 ≤ m ≤ 9;

\(\left[ \begin{array}{l}m < - 3\\m > 9\end{array} \right.\).

– 3 < m < 9;

\(\left[ \begin{array}{l}m \le - 3\\m \ge 9\end{array} \right.\).

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìmtất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình

f(x) = (m – 3)x2 + (m + 2)x – 4 > 0 vô nghiệm

\[\left[ \begin{array}{l}m \le - 22\\m \ge 2\end{array} \right.\];

– 22 ≤ m ≤ 2;

– 22 < m < 2;

\[\left[ \begin{array}{l} - 22 \le m \le 2\\m = 3\end{array} \right.\].

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bất phương trình 2x2 – 4x + m + 5 > 0. Tìm m để bất phương trình đúng \(\forall x \ge 3\)?

m ≥ – 11;

m > – 11;

m < – 11;

m < 11.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack