15 câu hỏi
Tập nghiệm của phương trình: \[\sqrt {3 - x + {x^2}} - \sqrt {2 + x - {x^2}} = 1\] là:
{1; 2};
{0; 1};2
\[\left\{ {\frac{{1 + \sqrt 3 }}{2};\frac{{1 - \sqrt 3 }}{2}} \right\}\] ;
\[\left\{ {\frac{{1 + \sqrt 5 }}{2};\frac{{1 - \sqrt 5 }}{2}} \right\}\]
Phương trình: \[\sqrt {{x^2} + x + 4} + \sqrt {{x^2} + x + 1} = \sqrt {2{x^2} + 2x + 9} \] có tích các nghiệm là:
0;
– 1;
1;
2.
Phương trình:\(\sqrt { - {x^2} + 6x - 5} = 8 - 2x\) có nghiệm là:
x = 3 ;
x = \(\frac{{23}}{5}\);
x = 3 hoặc x = \(\frac{{23}}{5}\) ;
x = – 3.
Phương trình: \[\sqrt {x + 2} = 4 - x\] có bao nhiêu nghiệm
0;
1;
2;
3.
Số nghiệm của phương trình \[\sqrt {8 - {x^2}} = \sqrt {x + 2} \]là
0;
1;
2;
3.
Nghiệm của phương trình\[\sqrt {3x + 13} = x + 3.\]
x = – 4 hoặc x = 1;
x = – 4;
x = – 1 hoặc x = 4;
x = 1.
Phương trình: \[x + \sqrt {4 - {x^2}} = 2 + 3x\sqrt {4 - {x^2}} \] có bao nhiêu nghiệm lớn hơn hoặc bằng 0:
0;
1;
2;
3.
Số nghiệm của phương trình: \[\sqrt {x + 8 - 2\sqrt {x + 7} } = 2 - \sqrt {x + 1 - \sqrt {x + 7} } \] là:
0;
1;
2;
3.
Nghiệm của phương trình \[\sqrt {5{x^2} - 6x - 4} = 2(x - 1)\] là
x = – 4;
x = 2;
x = 1;
x = – 4 hoặc x = 2.
Số nghiệm của phương trình\[\sqrt {{x^2} + 5} = {x^2} - 1\] là
4;
1;
2;
3
Nghiệm của phương trình \[\sqrt {{x^2} - 4x - 12} = x - 4\]
x = 5;
x = 6;
x = 7;
x = 8.
Giải phương trình: \[\sqrt {2{x^2} - 6x + 4} = x - 2\]
x = - 2 hoặc x = 4;
x = 2;
x = - 2;
x = 4.
Số nghiệm của phương trình \(\sqrt {2{x^2} - 2x + 4} = \sqrt {{x^2} - x + 2} \)
0;
1;
2;
3.
Tổng các nghiệm phương trình \({x^2} - 6x + 9 = 4\sqrt {{x^2} - 6x + 6} \)
8;
10;
6;
12.
Tích các nghiệm của phương trình (x + 4)(x + 1) – 3\(\sqrt {{x^2} + 5x + 2} \) = 6 là
2;
14;
7;
– 14.
