vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Toán 10 chân trời sáng tạo Phương trình quy về phương trình bậc hai có đáp án
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Toán 10 chân trời sáng tạo Phương trình quy về phương trình bậc hai có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 105 lượt thi
15 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của phương trình: \[\sqrt {3 - x + {x^2}} - \sqrt {2 + x - {x^2}} = 1\] là:

{1; 2};

{0; 1};2

\[\left\{ {\frac{{1 + \sqrt 3 }}{2};\frac{{1 - \sqrt 3 }}{2}} \right\}\] ;

\[\left\{ {\frac{{1 + \sqrt 5 }}{2};\frac{{1 - \sqrt 5 }}{2}} \right\}\]

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình: \[\sqrt {{x^2} + x + 4} + \sqrt {{x^2} + x + 1} = \sqrt {2{x^2} + 2x + 9} \] có tích các nghiệm là:

0;

– 1;

1;

2.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình:\(\sqrt { - {x^2} + 6x - 5} = 8 - 2x\) có nghiệm là:

x = 3 ;

x = \(\frac{{23}}{5}\);

x = 3 hoặc x = \(\frac{{23}}{5}\) ;

x = – 3.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình: \[\sqrt {x + 2} = 4 - x\] có bao nhiêu nghiệm

0;

1;

2;

3.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm của phương trình \[\sqrt {8 - {x^2}} = \sqrt {x + 2} \]

0;

1;

2;

3.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình\[\sqrt {3x + 13} = x + 3.\]

x = – 4 hoặc x = 1;

x = – 4;

x = – 1 hoặc x = 4;

x = 1.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình: \[x + \sqrt {4 - {x^2}} = 2 + 3x\sqrt {4 - {x^2}} \] có bao nhiêu nghiệm lớn hơn hoặc bằng 0:

0;

1;

2;

3.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm của phương trình: \[\sqrt {x + 8 - 2\sqrt {x + 7} } = 2 - \sqrt {x + 1 - \sqrt {x + 7} } \] là:

0;

1;

2;

3.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình \[\sqrt {5{x^2} - 6x - 4} = 2(x - 1)\]

x = – 4;

x = 2;

x = 1;

x = – 4 hoặc x = 2.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm của phương trình\[\sqrt {{x^2} + 5} = {x^2} - 1\]

4;

1;

2;

3

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình \[\sqrt {{x^2} - 4x - 12} = x - 4\]

x = 5;

x = 6;

x = 7;

x = 8.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: \[\sqrt {2{x^2} - 6x + 4} = x - 2\]

x = - 2 hoặc x = 4;

x = 2;

x = - 2;

x = 4.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm của phương trình \(\sqrt {2{x^2} - 2x + 4} = \sqrt {{x^2} - x + 2} \)

0;

1;

2;

3.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng các nghiệm phương trình \({x^2} - 6x + 9 = 4\sqrt {{x^2} - 6x + 6} \)

8;

10;

6;

12.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tích các nghiệm của phương trình (x + 4)(x + 1) – 3\(\sqrt {{x^2} + 5x + 2} \) = 6 là

2;

14;

7;

– 14.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack