vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Toán 10 chân trời sáng tạo Hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp có đáp án
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Toán 10 chân trời sáng tạo Hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 1014 lượt thi
15 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là:

\[C_7^3\];

\[A_7^3\];

\[\frac{{7!}}{{3!}}\];

7.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu cách xếp 8 người vào một bàn tròn

720;

5040;

40320;

35280.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một tổ gồm 12 học sinh trong đó có bạn An. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 em đi trực trong đó phải có An:

990;

495;

220;

165.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu cách lập các nhóm gồm 2, 3, 5 học sinh từ một tổ có 10 học sinh?

\(C_{10}^2\)+\(C_8^3\)+\(C_5^5\);

\(C_{10}^2\).\(C_{10}^3\).\(C_{10}^5\);

\(C_{10}^2\).\(C_8^3\).\(C_5^5\);

\(C_{10}^2\)+\(C_{10}^3\)+\(C_{10}^5\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu vectơ khác vectơ \(\overrightarrow 0 \)được tạo thành từ 10 điểm phân biệt khác nhau

45;

90;

35;

55.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một tổ có 10 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh từ tổ đó để giữ hai chức vụ tổ trưởng và tổ phó.

90;

45;

1814400;

100.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có 3 học sinh nữ và 2 học sinh nam. Ta muốn sắp xếp vào một bàn dài có 5 ghế ngồi. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp để nam, nữ ngồi xen kẽ

6;

12;

36;

26.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu \(A_x^2 = 90\) thì x thoả mãn điều kiện nào sau đây

x > 11;

2x + 3 > 20;

x – 2 ≤ 7;

2x – 4 < 15.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đa giác đều có n cạnh n ≥ 4. Giá trị của n để đa giác có số đường chéo bằng số cạnh thuộc khoảng nào trong các khoảng sau

(4; 7);

(6; 10);

(9; 12);

(12; 20).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số tự nhiên m, n thỏa mãn đồng thời các điều kiện \(C_m^2 = 153\)\(C_m^n = C_m^{n + 2}\). Khi đó m + n bằng

25;

24;

26;

23.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị \[M = A_{n - 15}^2 + 3A_{n - 14}^3\], biết rằng \[C_n^4 = 20C_n^2\]

M = 78;

M = 18;

M = 96;

M = 84.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số tự nhiên n thỏa mãn \(3C_{n + 1}^3 - 3A_n^2 = 42\left( {n - 1} \right)\). Giá trị của biểu thức \(3C_n^4 - A_n^2\)

1353;

1989;

880;

2821.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập A gồm n điểm phân biệt trên mặt phẳng sao cho không có 3 điểm nào thẳng hàng. Tìm n sao cho số tam giác có 3 đỉnh lấy từ 3 điểm thuộc A gấp đôi số đoạn thẳng được nối từ 2 điểm thuộc A.

n = 6;

n = 12;

n = 8;

n = 15.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong kho đèn trang trí đang còn 5 bóng đèn loại I, 7 bóng đèn loại II, các bóng đèn đều khác nhau về màu sắc và hình dáng. Lấy ra 5 bóng đèn bất kỳ. Hỏi có bao nhiêu khả năng xảy ra số bóng đèn loại I nhiều hơn số bóng đèn loại II?

246;

3480;

245;

3360.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của biểu thức P = \(3C_n^3 + 2A_n^4 - 2n\). Biết giá trị của n thoả mãn \[A_n^2 - C_{n + 1}^{n - 1} = 4n + 6\] (n \( \in \)ℕ, n ≥ 2).

P = 24396;

P = 24408;

P = 23968;

P = 12528;

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack