vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Toán 10 chân trời sáng tạo Giải bất phương trình bậc hai một ẩn có đáp án
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Toán 10 chân trời sáng tạo Giải bất phương trình bậc hai một ẩn có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 103 lượt thi
15 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình x2 + 4x + 4 > 0là:

(– 2; + ∞) ;

(– ∞; – 2);

(– ∞; – 2)\( \cup \)(– 2; + ∞) ;

( ∞; + ∞)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình x2 – 1 > 0 là:

(1; + ∞);

(– 1; + ∞);

(– 1; 1);

(– ∞; – 1)\( \cup \)(1; + ∞) ;

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình x2 – x – 6 ≤ 0 là:

(–∞; – 3]\( \cup \)[2; + ∞);

[– 3; 2];

[– 2; 3];

(– ∞; – 2]\( \cup \)[3; + ∞) ;

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập ngiệm của bất phương trình x(x + 5) ≤ 2(x2 + 2) là

(– ∞; 1]\( \cup \)[4; + ∞)

[1; 4];

(– ∞; 1)\( \cup \)(4; + ∞);

(1; 4).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình 2x2 – 7x – 15 ≥ 0 là:

\[\left( {--\infty ; - \frac{3}{2}} \right] \cup [5; + \infty )\];

\(\left[ { - \frac{3}{2};5} \right]\);

\[\left( {--\infty ; - 5} \right] \cup \left[ {\frac{3}{2}; + \infty } \right)\];

\(\left[ { - 5;\frac{3}{2}} \right]\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình mx2 – x + m ≥ 0 với mọi x \( \in \)

m = 0;

m < 0;

0 < m ≤ \(\frac{1}{2}\);

m ≥ \(\frac{1}{2}\);

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình x2 – x + m ≤ 0 vô nghiệm?

m < 1;

m > 1;

\(m < \frac{1}{4}\);

\(m > \frac{1}{4}\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình x2 – 8x + 7 ≥ 0. Trong các tập hợp sau, tập nào không là tập con của S?

(– ∞; 0];

[8; + ∞);

(– ∞; – 1];

[6; + ∞).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các giá trị m để bất phương trình x2 – (m + 2)x + 8m + 1 < 0 luôn có nghiệm

m < 28;

m < 0 hoặc m > 28

0 < m < 28

m > 0.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để x2 – 2(2m – 3)x + 4m – 3 > 0 với mọi x \( \in \) ℝ?

\[m > \frac{3}{2}\];

\[m > \frac{3}{4}\];

\[\frac{3}{4} < m < \frac{3}{2}\];

1 < m < 3.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để – 2x2 + (m + 2)x + m – 4 < 0 với mọi x \( \in \) ℝ?

– 14 < m < 2;

– 14 ≤ m ≤ 2;

– 2 < m < 14;

m < – 14 hoặc m > 2.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định m để (m2 + 2)x2 – 2(m – 2)x + 2 > 0 với mọi x \( \in \)

m ≤ 4 hoặc m ≥ 0;

m < 4 hoặc m > 0;

– 4 < m < 0;

m < 0 hoặc m > 4.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bất phương trình x2 – (2m + 2)x + m2 + 2m < 0. Tìm m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x thuộc đoạn [0; 1]

– 1 ≤ m ≤ 0;

m > 0 hoặc m < - 1;

– 1 < m < 0;

m < – 2 hoặc m > 1.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình x2 – 2x – m = 0. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có 2 nghiệm thỏa mãn x1 < x2 < 2.

m > 0;

m > 0;

– 1 < m < 0;

m > 1.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bất phương trình mx2 – (2m – 1)x + m + 1 < 0(1). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình (1) vô nghiệm.

\[m \ge \frac{1}{8}\];

\[m > \frac{1}{8}\];

\[m < \frac{1}{8}\];

\[m \le \frac{1}{8}\].

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack