2048.vn

15 câu  Trắc nghiệm Toán 10 Cánh Diều Phương trình đường tròn có đáp án
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Toán 10 Cánh Diều Phương trình đường tròn có đáp án

A
Admin
ToánLớp 107 lượt thi
15 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn \[\left( C \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} = 25\] là:

I (– 1; 3), R = 4;

I (1; – 3), R = 5;

I (1; – 3), R = 16;

I (– 1; 3), R = 16.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn \[\left( C \right):{x^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} = 4\]có tọa độ tâm I(a; b) và bán kính R = c. Nhận xét nào sau đây đúng về a, b và c:

a + b = c;

a + b = – 2c;

a – 2b = c;

a – 2b = – 2c.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình x2 + y2 – 2ax – 2by + c = 0. Điều kiện của a, b, c để phương trình đã cho là phương trình đường tròn:

a2 + b2 > c2;

c2 > a2 + b2;

a2 + b2 > c;

c > a2 + b2.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C): x2 + y2 = 16 là:

I (0; 0), R = 9;

I (0; 0), R = 81;

I (1; 1), R = 3;

I (0; 0), R = 4;

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường tròn (C): x2 + y2 – 8x + 2y + 6 = 0 có tâm I, bán kính R lần lượt là:

I (3; – 1), R = 4;

I (– 3; 1), R = 4;

I (4; – 1), R = \[\sqrt {11} \];

I (– 3; 1), R = 2.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường tròn có tâm trùng với gốc tọa độ, bán kính R = 1 có phương trình là:

\[{x^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = 1;\]

\[{x^2} + {y^2} = 1;\]

\[{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 1;\]

\[{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = 1.\]

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường tròn có tâm I (1; 2), bán kính R = 2 có phương trình là:

x2 + y2 – 2x – 4y + 1 = 0;

x2 + y2 + 2x – 4y – 4 = 0;

x2 + y2 – 2x + 4y – 4 = 0;

x2 + y2 – 2x – 4y – 4 = 0

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường tròn (C)đi qua ba điểm A (– 1; – 2), B(0; 1) và C(1; 2) có phương trình là:

(x – 4)2 + (y – 2)2 = 52;

(x – 4)2 + (y + 2)2 = 52;

(x + 4)2 + (y + 2)2 = 52;

(x + 4)2 + (y – 2)2 = 52.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường tròn (C) có tâm I (– 2; 3) và đi qua M (2; – 3) có phương trình là:

\[{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} = \sqrt {52} ;\]

\[{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} = 52;\]

\[{x^2} + {y^2} + 4x - 6y - 57 = 0;\]

\[{x^2} + {y^2} + 4x - 6y - 39 = 0.\]

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường tròn đường kính AB với A (3; – 1), B (1; – 5) có phương trình là:

(x + 2)2 + (y – 3)2 = 5;

(x + 1)2 + (y + 2)2 = 17;

(x – 2)2 + (y + 3)2 = \(\sqrt 5 \);

(x – 2)2 + (y + 3)2 = 5;

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình tiếp tuyến d của đường tròn (C): (x + 2)2 + (y + 2)2 = 9 tại điểm M (2; 1) là:

d: – y + 1 = 0;

d: 4x + 3y + 14 = 0;

d: 3x 4y 2 = 0;

d: 4x + 3y – 11 = 0.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (C): (x – 1)2 + (y + 2)2 = 2. Viết phương trình tiếp tuyến d của (C) biết đường d song song với đường thẳng d’: x + y + 3 = 0.

d: x + y + 1 = 0;

d: x y 1 = 0;

d: x + y 1 = 0;

d: x + y + 3 = 0.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình tiếp tuyến d của đường tròn (C): x2 + y2 – 3x – y = 0 tại điểm N(1; 1) là:

d: x + 3y 2 = 0;

d: x 3y + 4 = 0;

d: x 3y 4 = 0;

d: x + 3y + 2 = 0.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C): (x – 3)2 + (y + 1)2 = 5, biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d: 2x + y + 7 = 0.

2x + y + 1 = 0 hoặc 2x + y – 1 = 0;

2x + y = 0 hoặc 2x + y – 10 = 0;

2x + y + 10 = 0 hoặc 2x + y – 10 = 0;

2x + y = 0 hoặc 2x + y + 10 = 0.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn \[\left( C \right):{x^2} + {y^2} + 4x + 4y - 17 = 0\], biết tiếp tuyến vuông góc đường thẳng d: 3x 4y 2018 = 0.

3x – 4y + 39 = 0 hoặc 3x – 4y – 11 = 0;

4x + 3y + 39 = 0hoặc 3x – 4y – 11 = 0;

3x – 4y + 39 = 0hoặc 4x + 3y – 11 = 0;

4x + 3y + 39 = 0hoặc 4x + 3y – 11 = 0.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack