vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Tính chất và cấu tạo hạt nhân có đáp án ( Vận dụng )
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Tính chất và cấu tạo hạt nhân có đáp án ( Vận dụng )

V
VietJack
Vật lýLớp 128 lượt thi
15 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết NA=6,02.1023mol-1 . Trong  59,50gU92238 có số notron xấp xỉ là:

2,38.1023

2,20.1025

1,19.1025

9,21.1024

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường kính của hạt nhân nguyên tử sắt có đồng vị  F2656e

4,6.10-15m

9,18.10-15m

2,3.10-15m

3,2.10-15m

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bán kính của nguyên tử đồng có đồng vị  C2964u

4,8.10-15m

9,6.10-15m

2,4.10-15m

3,6.10-15m

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy xác định tỉ số thể tích của hai hạt nhân A1327l và  U92235.VAlVU=?

27235

23527

0,34

2,95

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có thể coi hạt nhân nguyên tử như một quả cầu bán kính R=1,2.10-15A3m

, trong đó A là số khối. Mật độ điện tích của hạt nhân vàng  A79197u là:

8,9.1024Cm3

2,3.1017Cm3

1,8.1024Cm3

1,2.1015Cm3

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hạt nhân sắt có mật độ hạt nhân là 1025C/m3 và số proton là 26. Hãy tìm số nucleon gần đúng của hạt nhân này?

57

55

50

60

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nito tự nhiên có khối lượng nguyên tử là 14,0067u gồm 2 đồng vị 14N và 15N có khối lượng nguyên tử lần lượt là 14,00307u và 15,00011u. Phần trăm của 15N trong nito tự nhiên:

0,36%

0,59%

0,43%

0,68%

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết số Avogadro NA=6,02.1023  hạt/mol và khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó. Số proton có trong 0,27 gam  là:

6,826.1022

8,826.1022

9,826.1022

7,826.1022

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết số Avogadro là 6,02.1023mol-1. Xác định số nguyên tử oxy trong một gam khí CO2? Biết C = 12,0011;O = 15,999 

2,74.1022

1,36.1022

6,84.1021

5,47.1022

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết số Avogadro là 6,02.1023mol-1 . Số notron trong 0,5molU92238  là:

8,8.1025

2,2.1025

4,4.1025

1,2.1025

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tử S1336 . Tìm khối lượng nguyên tử của lưu huỳnh theo đơn vị u? Biết mp=1,007288;mn=1,00866u;me=5,486.10-4u 

36u

36,29382u

36,3009518u

Đáp án khác

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một vật có khối lượng nghỉ 5kg chuyển động với tốc độ v = 0,6c (với c=3.108m/s là tốc độ ánh sáng trong chân không). Theo thuyết tương đối, động năng của vật bằng 

1,125.1017J

12,7.1017J

9.1016J

2,25.1017J

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hạt electron có khối lượng 5,486.10-4u. Biết 1uc2=931,5MeV. Để electron có năng lượng toàn phần 0,591MeV thì electron phải chuyển động với tốc độ gần nhất giá trị nào sau đây?

2,4.108m/s

1,2.108m/s

1,5.108m/s

1,8.108m/s

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết khối lượng nghỉ của electron là  và tốc độ ánh sáng trong chân không là . Một electron chuyển động với vận tốc  có động năng gần bằng:

5,46.10-14J

1,02.10-13J

2,05.10-14J

2,95.10-14J

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo thuyết tương đối, một electron có động năng bằng một nửa năng lượng nghỉ của nó thì electron này chuyển động với tốc độ bằng:

2,41.108m/s

2,75.108m/s

1,67.108m/s

2,24.108m/s

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack