vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Kiểu dữ liệu xâu kí tự - Xử lí xâu kí tự có đáp án
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Kiểu dữ liệu xâu kí tự - Xử lí xâu kí tự có đáp án

V
VietJack
Tin họcLớp 106 lượt thi
15 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xâu kí tự được đặt trong cặp dấu:

Nháy đơn (‘’) hoặc nháy kép (“”)

Ngoặc đơn ()

Ngoặc vuông []

Ngoặc nhọn {}

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm len() cho biết:

Độ dài (hay số kí tự) của xâu.

Chuyển xâu ban đầu thành kí tự in hoa.

Vị trí của kí tự đầu tiên trong xâu.

Vị trí của kí tự bất kì trong xâu.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho xâu st=’abc’. Hàm len(st) có giá trị là:

1

2

3

4

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn chương trình sau:

s1=’a’

s2=’b’

print(s1+s2)

Kết quả trên màn hình là:

‘a’

‘b’

‘ab’

‘ba’

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm y.cout(x) cho biết:

Vị trí xuất hiện đầu tiên của x trong y.

Vị trí xuất hiện cuối cùng của x trong y.

Cho biết số kí tự của xâu x+y

Đếm số lần xuất hiện không giao nhau của x trong y.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn chương trình sau:

S1=’abcd’

S2=’a’

print(S1.cout(S2))

Trên màn hình sẽ xuất hiện giá trị là:

1

2

3

4

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xâu rỗng là xâu có độ dài bằng:

0

1

2

3

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho xâu st=’abc’. S[0]=?

‘b

‘a’

‘c’

0

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm y.raplace(x1,x2) có nghĩa là:

Tạo xâu mới từ xâu y bằng cách thay thế xâu con x2 của y bằng xâu x1.

Tạo xâu mới bằng cách ghép xâu x1 và xâu x2.

Thay thế xâu x1 bằng xâu x1+x2.

Tạo xâu mới từ xâu y bằng cách thay thế xâu con x1 của y bằng xâu x2.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho xâu s1=’ha noi’, xâu s2=’ha noi cua toi’. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xâu s2 lớn hơn xâu s1.

Xâu s1 bằng xâu s2.

Xâu s2 nhỏ hơn xâu s1.

Xâu s2 lớn hơn hoặc bằng xâu s1.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm y.find(x) cho biết điều gì?

Trả về vị trí xuất hiện cuối cùng của xâu x trong xâu y.

Trả về số nguyên xác định vị trí đầu tiên trong xâu y mà từ đó xâu x xuất hiện như một xâu con của xâu y.

Trả về số nguyên xác định vị trí đầu tiên trong xâu x mà từ đó xâu y xuất hiện như một xâu con của xâu x.

Trả về vị trí xuất hiện cuối cùng của xâu y trong xâu x.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn chương trình sau:

s=’abcde’

print(s[1:4])

Trên màn hình máy tính sẽ xuất hiện xâu:

‘abc’

‘bcde’

‘bcd’

‘cde’

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn chương trình sau:

s=’abcde’

print(s[:4])

Trên màn hình máy tính sẽ xuất hiện xâu:

‘abc’

‘bcde’

‘abcd’

‘cde’

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn chương trình sau:

s=’abcde’

print(s[3:])

Trên màn hình máy tính sẽ xuất hiện xâu:

‘de’

‘bcde’

‘abcd’

‘cde’

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn chương trình sau:

y=’abcae’

x1=’a’

x2=’d’

print(y.replace(x1,x2))

Trên màn hình máy tính sẽ xuất hiện xâu:

’bce’

’adbcade’

’dbcde’

’dbcae’

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack