vietjack.com

15 câu trắc nghiệm Ôn tập và đánh giá cuối học kì 1 Kết nối tri thức có đáp án
Quiz

15 câu trắc nghiệm Ôn tập và đánh giá cuối học kì 1 Kết nối tri thức có đáp án

A
Admin
15 câu hỏiTiếng ViệtLớp 4
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trẻ em ở độ tuổi nào được câu lạc bộ giải trí miễn phí vé?

A. Bảy tuổi trở xuống.

B. Năm tuổi trở xuống.

C. Tám tuổi trở xuống.

D. Sáu tuổi trở xuống.

2. Nhiều lựa chọn

Ai đã được người bạn của tác giả đã trả tiền vé cho?

A. Cho mình, cho cậu bé bảy tuổi và cho cậu bé bốn tuổi.

B. Cho mình, cho bạn và cho cậu bé bảy tuổi.

C. Cho mình, cho bạn và cho cậu bé bốn tuổi.

D. Cho mình, cho bạn và cho cậu ba tuổi.

3. Nhiều lựa chọn

Lẽ ra người bạn của tác giả lại có thể tiết kiệm được 3 đô la bằng cách nào?

A. Nói dối rằng cả hai đứa còn rất nhỏ.

B. Nói dối rằng cậu bé lớn chỉ mới năm tuổi.

C. Nói dối rằng cậu bé lớn chỉ mới sáu tuổi.

D. Nói dối rằng cậu bé lớn chỉ mới bốn tuổi.

4. Nhiều lựa chọn

Vì sao người bạn của tác giả lại không tiết kiệm 3 đô la theo cách đó?

A. Vì ông ta là người trung thực và muốn được sự kính trọng của con mình.

B. Vì ông ta rất giàu, 3 đô la không đáng để ông ta phải nói dối.

C. Vì ông ta sợ bị phát hiện ra thì xấu hổ.

D. Vì ông ta sợ bị bạn la.

5. Nhiều lựa chọn

Đâu là tính từ trong câu “Mỗi ngày em đều miệt mài rèn chữ”?

A. Mỗi ngày

B. Đều

C. Miệt mài

D. Rèn chữ

6. Nhiều lựa chọn

Đâu là định nghĩa đúng là nhân hóa?

A. Nhân hóa là gọi con vật, cây cối, đồ vật,… bằng những từ ngữ được dùng để tả người, làm cho thế giới loài vật trở nên gần gũi, sinh động hơn.

B. Nhân hóa là dùng từ ngữ chỉ người hoặc chỉ đặc điểm, hoạt động của người để gọi hoặc tả đồ vật, cây cối, con vật một cách sinh động, gần gũi.

C. Nhân hóa là gọi con vật, các sự vật xung quanh ta bằng những từ ngữ vốn được dùng để chỉ người.

D. Nhân hóa là dùng các từ ngữ chỉ con người để gọi vật.

7. Nhiều lựa chọn

Có những cách nhân hóa nào?

A. Gọi sự vật bằng từ ngữ dùng để gọi người.

B. Tả sự vật bằng từ ngữ dùng để tả người.

C. Nói với sự vật như nói với người.

D. Tất cả các đáp án trên.

8. Nhiều lựa chọn

Đáp án nào dưới đây sử dụng biện pháp nhân hóa? 

A. Mẹ em cho em ba cái bánh. 

B. Tiếng kêu của chú gà gọi mọi người thức dậy. 

C. Con mèo đang nằm ngủ. 

D. Cây cối đung đưa theo gió.

9. Nhiều lựa chọn

Có mấy từ nhân hóa trong câu dưới đây?

Ông mặt trời toả ánh nắng chói chang xuống mặt đất.

A. 2 từ.

B. 3 từ.

C. 1 từ.

D. 4 từ.

10. Nhiều lựa chọn

Viết đoạn văn tưởng tượng là viết về gì?

A. Kể về những điều dự tính sẽ xảy ra.

B. Kể về những điều chưa xảy ra hoặc không có thật, do người viết tưởng tượng ra.

C. Kể một câu chuyện có thật của người viết.

D. Kể một câu chuyện người viết đã từng trải qua.

11. Nhiều lựa chọn

Đáp án nào sau đây là đúng? 

A. Phần kết thúc của câu chuyện là nêu cảm nghĩ hoặc gợi ra những điều tưởng tượng tiếp theo. 

B. Phần triển khai là giới thiệu tên câu chuyện đã gợi cho em những liên tưởng.

C. Phần mở đầu của đoạn văn tưởng tượng là giới thiệu nội dung tưởng tượng của em. 

D. Phần mở đoạn là kể, tả lại những gì em đã tưởng tượng.

12. Nhiều lựa chọn

Đâu là những lưu ý khi triển khai viết đoạn văn tưởng tượng?

A. Cần tạo được sự bất ngờ, thú vị cho người đọc.

B. Có thể sử dụng biện pháp nhân hóa, so sánh để lời văn thêm sinh động.

C. Chú ý cách dùng từ ngữ.

D. Tất cả các đáp án trên.

13. Nhiều lựa chọn

Đâu là cách hiểu đầy đủ nhất về nghĩa của từ?

A. Nghĩa của từ là nghĩa sự vật mà từ biểu thị

B. Nghĩa của từ là nội dung mà từ biểu thị

C. Nghĩa của từ là sự vật, tính chất mà từ biểu thị

D. Nghĩa của từ là sự vật, tính chất, hoạt động mà từ biểu thị.

14. Nhiều lựa chọn

Cần làm gì khi viết đoạn văn nêu lí do thích một câu chuyện?

A. Giới thiệu câu chuyện.

B. Nêu những lí do khiến em thích câu chuyện.

C. A, B đều không đúng.

D. A, B đều đúng.

15. Nhiều lựa chọn

Đâu là những lưu ý khi triển khai viết đoạn văn nêu lí do thích một câu chuyện?

A. Cần giới thiệu được câu chuyện em có ấn tượng đặc biệt.

B. Cần nêu được lí do em thích câu chuyện và tình cảm của em đối với câu chuyện.

C. Chú ý cách dùng từ ngữ.

D. Tất cả các đáp án trên.

© All rights reserved VietJack