15 CÂU HỎI
Tập nghiệm của bất phương trình |5x − 4| ≥ 6 có dạng S = (−∞; a] ∪ [b;+∞).
Tính tổng P = 5a + b.
A. 1
B. 2
C. 0
D. 3
Bất phương trình: |3x − 3| ≤ |2x + 1| có nghiệm là:
A. [4; +∞)
B.
C.
D. (−∞; 4]
Số nghiệm nguyên thỏa mãn bất phương trình x + 12 ≥ |2x − 4| là
A. 5
B. 19
C. 11
D. 16
Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số với x > 1
A.
B.
C.
D.
Bất phương trình có tất cả bao nhiêu nghiệm nguyên trên [−2018; 2018] ?
A. 1008
B. 2012
C. 2015
D. 4037
Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. S = (−4;−1)
B.
C.
D.
Cho . Điều kiện để là:
A.
B.
C.
D.
Cho . Điều kiện để là:
A.
B.
C.
D.
Tam thức bậc hai nhận giá trị dương khi và chỉ khi:
A.
B.
C.
D.
Cho các tam thức . Số tam thức đổi dấu trên R là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Dấu của tam thức bậc 2: được xác định như sau:
A. f(x) < 0 với 2 < x < 3 và f(x) > 0 với x < 2 hoặc x > 3.
B. f(x) < 0 với −3 < x < −2 và f(x) > 0 với x < −3 hoặc x > −2.
C. f(x) > 0 với 2 < x < 3 và f(x) < 0 với x < 2 hoặc x > 3.
D. f(x) > 0 với −3 < x < −2 và f(x) < 0với x < −3 hoặc x > −2.
Tam thức bậc hai
A. Dương với mọi x ∈ R.
B. Âm với mọi x ∈ R.
C. Âm với mọi
D. Âm với mọi x ∈ (−∞; 1)
Tam thức bậc hai
A. Dương với mọi
B. Dương với mọi
C. Dương với mọi
D. Âm với mọi
Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. [1; 4].
B. (1; 4).
C. (−∞; 1) ∪ (4; +∞).
D. (−∞; 1] ∪ [4; +∞).
Giải bất phương trình
A. S = 0.
B. S = {0}.
C. S = ∅.
D. S = R.