15 câu trắc nghiệm Nghe - viết Mùa lúa chín Cánh diều có đáp án
15 câu hỏi
Điền từ vào chỗ trống để hoàn thiện câu sau:
Vây …..anh …..ang
Một biển vàng
Như tơ …..én
Hương lúa …..ín
Thoang thoảng bay
Làm …..ay say
Đàn …..i đá.
r, qu, k, ch, s, l
l, qu, r, k, ch, s
r, k, ch, qu, s, l
qu, l, k, ch, s, r
Điền từ vào chỗ trống để hoàn thiện câu sau:
Lúc biết đi
Chuyện …..ầm ri
Rung …..inh sóng
Làm …..áo động
Cả …..ặng cây
Làm …..ung lay
Hàng cột điện...
l, r, x, r, r
r, l, x, r, r
r, r, x, r, l
r, r, l, x, r
Từ nào viết đúng chính tả? (chọn 2 đáp án)
vây quanh
tơ cén
hương núa
say say
Từ nào viết đúng chính tả? (chọn 2 đáp án)
di đá
dầm dì
rung rinh
xáo động
Từ nào viết đúng chính tả? (chọn 2 đáp án)
dặng cây
lung nay
cột điện
thoang thoảng
Từ nào viết đúng chính tả? (chọn 2 đáp án)
ngang ngạnh
ngọt nghào
ngu ngốc
nghĩ nghợi
Từ nào viết đúng chính tả? (chọn 2 đáp án)
ngây thơ
ngao nghán
ngớ ngẩn
ngèo khó
Tìm từ bắt đầu bằng r, d hoặc gi, có nghĩa là “kêu lên vì vui mừng”:
reo
deo
gieo
hét
Tìm từ bắt đầu bằng r, d hoặc gi, có nghĩa là “Nói sai sự thật”:
nói rối
nói dối
nói giối
nói thật
Tìm từ bắt đầu bằng r, d hoặc gi, có nghĩa là “rắc hạt xuống đất để mọc thành cây”:
reo
deo
gieo
trồng
Từ nào viết đúng chính tả? (chọn 2 đáp án)
cổ áo
cổ giỗ
con hỗ
hỗ trợ
Từ nào viết đúng chính tả? (chọn 2 đáp án)
bình sữa
sữa lỗi
giữ gìn
thữ thách
Tìm từ có dấu hỏi hoặc dấu ngã có nghĩa như sau:
Ngược lại với thật
sai
giả
giã
đúng
Tìm từ có dấu hỏi hoặc dấu ngã có nghĩa như sau:
Ngược lại với lành (hiền)
thật
ghê
ngoan
dữ
Tìm từ có dấu hỏi hoặc dấu ngã có nghĩa như sau:
Đường nhỏ và hẹp trong làng xóm, phố phường.
làng
phố
ngõ
ngỏ
