vietjack.com

15 câu trắc nghiệm Luyện tập về từ đồng nghĩa Kết nối tri thức có đáp án
Quiz

15 câu trắc nghiệm Luyện tập về từ đồng nghĩa Kết nối tri thức có đáp án

V
VietJack
Tiếng ViệtLớp 57 lượt thi
15 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Tìm các từ đồng nghĩa trong đoạn văn dưới đây?

Màu lúa chín dưới đồng vàng xuộm lại. Nắng nhạt ngả màu vàng hoe.

Màu lúa – nắng nhat.

Vàng xuộm – vàng hoe.

Chín – ngả.

Xuộm – nhạt.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Tìm các từ đồng nghĩa trong đoạn văn dưới đây?

Trong bộ đồ chơi đặc biệt đó, cái gì cũng bé. Cái ống nghe bé tí màu hồng. Cái kim tiêm tí hon đủ để không làm em búp bê sợ đươc khi “bác sĩ” Châu trị bênh.

Tí hon – bé tí.

Bé Châu – búp bê.

Đồ chơi – kim tiêm - ống nghe.

Bé – bé tí – tí hon.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Thay từ in đậm trong câu văn dưới đây bằng một từ đồng nghĩa?

Năm nay thời tiết thuận lợi, nên cây trái trong vườn phát triển tốt, cho nhiều trái chín.

Tiện lợi.

Suôn sẻ.

Ích lợi.

Lợi nhuận.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Đâu là từ đồng nghĩa với từ hạnh phúc?

Tốt bụng.

Nhân hậu.

Giàu có.

Toại nguyện.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Đâu là từ đồng nghĩa với từ xe lửa?

Tàu ngầm.

Tàu hỏa.

Tàu điện.

Xe khách.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Từ nào dưới đây không đồng nghĩa với các từ còn lại?

Cầm.

Nắm.

Chạy.

Xách.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Dòng nào chỉ gồm các từ đồng nghĩa?

Nhân loại, nhân tài, nhân lực.

Nhân hậu, nhân nghĩa, nhân ái.

Nhân công, nhân chứng, công nhân.

Nhân dân, quân nhân, nhân vật.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Nhóm từ nào đồng nghĩa với từ hòa bình?

Thái bình, thanh thản, lặng yên.

Bình yên, thái bình, hiền hoà.

Thái bình, bình thản, yên tĩnh.

Bình yên, thái bình, thanh bình.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Những cặp từ nào dưới đây đồng nghĩa với nhau?

Leo – chạy.

Chịu đựng - rèn luyện.

Luyện tập - rèn luyện.

Đứng – ngồi.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu văn dưới đây?

Tuổi thơ tôi là những gầu nước giếng mát trong mẹ … lên cho tôi rửa mặt mỗi khi đá bóng về.

Xách.

Mang.

Kéo.

Xúc.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Trong nhóm từ dưới đây, từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại?

Tổ tiên, tổ quốc, đất nước, giang sơn, sông núi, nước nhà, non sông, non nước.

Sông núi.

Nước nhà.

Tổ tiên.

Giang sơn.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Tìm các từ đồng nghĩa với từ in đậm trong đoạn thơ dưới đây?

Ôi Tổ quốc giang sơn hùng vĩ

Đất anh hùng của thế kỉ hai mươi!

Núi non.

Đất nước.

Trời đất.

Đất liền.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Đâu là từ đồng nghĩa với từ nhanh nhẹn?

Ngọt ngào.

Bay bổng.

Tích cực.

Nhanh nhạy.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Tìm các từ đồng nghĩa trong đoạn thơ dưới đây? 

Mưa đổ bụi êm êm trên bến vắng,

Đò biếng lười nằm mặc nước sông trôi;

Quán tranh đứng im lìm trong vắng lặng

Bên chòm xoan hoa tím rụng tơi bời.

Êm êm – vắng lặng.

Đò – quán.

Bến – sông.

Vắng – vắng lặng.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Tìm các từ đồng nghĩa trong đoạn thơ dưới đây?

Hoan hô anh Giải phóng quân

Kính chào Anh, con người đẹp nhất!

Lịch sử hôn Anh, chàng trai chân đất

Sống hiên ngang, bất khuất trên đời

Như Thạch Sanh của thế kỉ hai mươi.

Anh – Thạch Sanh.

Anh – chàng trai chân đất.

Đẹp – hiên ngang – bất khuất.

Anh Giải phóng quân – chàng trai chân đất – Thạch Sanh.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack