vietjack.com

15 câu trắc nghiệm Luyện tập về danh từ, động từ, tính từ Kết nối tri thức có đáp án
Quiz

15 câu trắc nghiệm Luyện tập về danh từ, động từ, tính từ Kết nối tri thức có đáp án

V
VietJack
Tiếng ViệtLớp 46 lượt thi
15 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

I. Nhận biết

Đâu là định nghĩa đúng về danh từ?

Là những hư từ.

Là những từ chỉ hành động của con người, sự vật.

Là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của con người, sự vật.

Là những từ chỉ sự vật: con người, sự vật, sự việc, hiện tượng, khái niệm,…

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đâu là định nghĩa đúng về động từ?

Là những từ chỉ hành vi của con người.

Là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của con người, sự vật.

Là từ chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật.

Là những từ chỉ sự vật.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đâu là khái niệm về tính từ?

Là những từ chỉ sự vật: con người, sự vật, sự việc, hiện tượng, khái niệm.

Là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của con người.

Là từ chỉ đặc điểm của sự vật, hoạt động, trạng thái,…

Là những từ chỉ hành động của con người, sự vật.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có mấy danh từ trong câu văn sau?

Mặt trời chiếu sáng cả khu vườn, hoa hồng đã nở rộ.

6 danh từ.

3 danh từ.

5 danh từ.

4 danh từ.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu động từ trong câu văn sau?

Chim đậu trên cành hót líu lo.

1 động từ.

3 động từ.

2 động từ.

4 động từ.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những từ sau đây thuộc loại từ nào?

“chậm rãi, nhanh chóng, vội vàng, lề mề”

Tính từ.

Động từ.

Danh từ.

Hư từ.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đâu là tính từ chỉ màu của bầu trời?

Đỏ rực.

Tươi mát.

Nắng cháy.

Hồng hào.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy cho biết “bực, cáu, giận, phát tiết” là động từ chỉ gì?

Động từ chỉ hành động.

Động từ chỉ trạng thái tiếp thụ.

Động từ chỉ trạng thái tồn tại.

Động từ chỉ trạng thái cảm xúc.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đáp án nào dưới đây là danh từ? 

Tài giỏi.

Học sinh.

Thông minh.

Khờ khạo.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy cho biết những từ “bạn bè, giáo viên, học sinh” là danh từ chỉ gì?

Danh từ chỉ vật.

Danh từ chỉ người.

Danh từ chỉ hiện tượng tự nhiên.

Danh từ chỉ thời gian.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

II. Thông hiểu

Đáp án nào dưới đây chỉ gồm các tính từ? 

Cuộc sống, tĩnh lặng, an ổn.

Trò chơi, vách đá, hun hút.

Nhẹ nhàng, dịu êm, êm ru.

Bánh quy, ngọt ngào, mặn mà.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đáp án nào dưới đây là động từ chỉ hành động?

Ngủ nghỉ.

Chạy nhảy.

Ngồi yên.

Nằm ngủ.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo em, các từ suy nghĩ, buồn, vui, ghét là từ gì?

Từ chỉ hoạt động.

Từ chỉ tính chất.

Từ chỉ trạng thái.

Từ chỉ đặc điểm.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

III. Vận dụng

Đáp án nào dưới đây chỉ gồm các danh từ? 

Cuộc sống, bình yên.

Trò chơi, thăm thẳm.

Mưa bão, bầu trời.

Trà sữa, chạy nhảy.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn danh từ thích hợp điền chỗ trống trong câu dưới đây?

…… đến, cây cối đâm chồi nảy lộc, trở nên xanh tươi hơn, ai nấy cũng đều thích thú và vui mừng.

Mùa thu.

Mùa hạ.

Mùa đông.

Mùa xuân.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack