15 câu trắc nghiệm Lịch sử & Địa lí lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 1 có đáp án
15 câu hỏi
Sắp xếp các bước sử dụng bản đồ, lược đồ
Đọc chú giải.
Đọc tên bản đồ, lược đồ.
Đọc các thông tin trên bản đồ, lược đồ để trả lời cho các câu hỏi.
Sắp xếp các bước sử dụng biểu đồ.
Đọc chú giải và các thông tin trên biểu đồ.
Khai thác biểu đồ bằng cách trả lời các câu hỏi: Cái gì?, Như thế nào?,...
Đọc tên biểu đồ.
Sắp xếp các bước sử dụng bảng số liệu.
Đọc các thông tin trong bảng số liệu.
Đọc tên bảng số liệu.
Khai thác bảng số liệu bằng cách trả lời các câu hỏi: Cái gì?, Như thế nào?,...
Sắp xếp các bước sử dụng sơ đồ.
Đọc các thông tin trong sơ đồ.
Xác định mối liên hệ giữa các nội dung trong sơ đồ, hướng các mũi tên (nếu có).
Đọc tên sơ đồ.
Sắp xếp các bước sử dụng tranh ảnh.
Mô tả thông tin, ý nghĩa của tranh ảnh.
Đọc tên tranh ảnh; Xác định thời gian, địa điểm nếu có.
Khai thác, sử dụng để trả lời câu hỏi.
Sắp xếp các bước sử dụng hiện vật.
Khai thác, sử dụng để trả lời câu hỏi.
Đọc tên hiện vật.
Mô tả hiện vật.
Sơ đồ là
hình thức thể hiện trực quan các số liệu theo thời gian, không gian bằng các hình vẽ đặc trưng.
hình vẽ thu nhỏ một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất theo một tỉ lệ nhất định.
hình vẽ sơ lược mô tả một sự vật hoặc một hiện tượng, quá trình.
Quan sát sơ đồ sau.
|
Sơ đồ khu di tích Đền Hùng |
Đâu không phải là công trình kiến trúc của khu di tích Đền Hùng?
Đền Trình Ngũ Nhạc.
Đền Hạ.
Đền Giếng.
Đền Tổ Mẫu Âu Cơ.
Hiện vật là
tập hợp các số liệu của đối tượng được sắp xếp một cách khoa học theo thời gian, không gian.
những đồ vật sưu tầm hay khai quật được.
các tác phẩm thể hiện nhân vật, sự kiện hoặc những nội dung khác.
Đâu không phải là hiện vật lịch sử?
Thác Bản Giốc.
Trống đồng Đông Sơn.
Lẫy nỏ và mũi tên đồng Cổ Loa.
Quạt con cóc.
Quan sát bảng số liệu sau.
BẢNG MẬT ĐỘ DÂN SỐ CÁC VÙNG CỦA VIỆT NAM NĂM 2020 | |
Vùng | Mật độ dân số (người/km2) |
Trung du và miền núi Bắc Bộ | 139 |
Đồng bằng Bắc Bộ | 1 431 |
Duyên hải miền Trung | 212 |
Tây Nguyên | 109 |
Nam Bộ | 554 |
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2021) |
Chọn đúng/sai cho mỗi ý sau.
Năm 2020, vùng có mật độ dân số cao hơn 500 người/km2 là
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)
a) Đồng bằng Bắc Bộ. |
b) Nam Bộ. |
c) Tây Nguyên. |
d) Trung du và miền núi Bắc Bộ. |
e) Duyên hải miền Trung. |
Quan sát lược đồ sau.
|
Lược đồ mật độ dân số ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ năm 2020 |
Chọn từ đúng trong những từ được gạch chân.
Những tỉnh (thành phố) có mật độ dân số từ 501 đến 1 000 người/km2 là Vĩnh Phúc, Hà Nội, Bắc Ninh, Hưng Yên, Hà Nam, Hải Dương, Hải Phòng, Ninh Bình, Thái Bình, Nam Định.
Quan sát lược đồ sau.
|
Lược đồ di sản văn hoá vật thể và di sản tư liệu thế giới ở vùng Duyên hải miền Trung |
Xếp từ vào nhóm thích hợp.
Châu bản triều Nguyễn | Cố đô Huế | Di tích Chăm Mỹ Sơn | Phố cổ Hội An | Mộc bản triều Nguyễn | Thành nhà Hồ |
Di |
sản văn hoá vật thể
Di sản tư liệu
Quan sát biểu đồ sau.
|
(Nguồn: Tổng hợp từ Niên giám thống kê Việt Nam các năm) |
Điền đáp án đúng vào chỗ trống.
Số dân của nước ta năm 2021 tăng lên ………………. nghìn người so với năm 1991.
Chọn từ đúng để điền vào chỗ trống.
|
|
…………… | …………… |
|
|
…………… | …………… |
Ngọ Môn (Đại nội Huế) | Thác Bản Giốc (Cao Bằng) | Chùa Một Cột (Hà Nội) |
Bến Nhà Rồng (Thành phố Hồ Chí Minh) |
(Kéo thả hoặc click vào để điền)


