2048.vn

15 câu trắc nghiệm Lịch sử & Địa lí lớp 4 Cánh diều Bài 1 có đáp án
Quiz

15 câu trắc nghiệm Lịch sử & Địa lí lớp 4 Cánh diều Bài 1 có đáp án

V
VietJack
Lịch sử & Địa líLớp 412 lượt thi
15 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bản đồ là

những di tích, đồ vật,... trong quá khứ của con người còn được lưu giữ đến ngày nay.

hình vẽ thể hiện mối quan hệ về số liệu của các đối tượng.

những bức vẽ, bức ảnh được vẽ hoặc chụp lại các sự kiện, nhân vật lịch sử, sự vật, hiện tượng địa lí cụ thể.

hình vẽ thu nhỏ một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất theo một tỉ lệ nhất định.

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Sắp xếp các bước sử dụng bản đồ, lược đồ.

Đọc chú giải.

Đọc tên bản đồ, lược đồ.

Tìm đối tượng lịch sử hoặc địa lí dựa vào kí hiệu và màu sắc.

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Sắp xếp các bước sử dụng biểu đồ.

Quan sát biểu đồ, xác định các đối tượng cụ thể.

Đọc tên biểu đồ.

So sánh và nhận xét về các đối tượng.

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Sắp xếp các bước sử dụng hiện vật,.

Nêu nhận xét về người/nhóm cư dân đã tạo ra hoặc sở hữu hiện vật đó.

Tìm hiểu hiện vật bằng cách đặt câu hỏi.

Đọc tên của hiện vật.

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Sắp xếp các bước sử dụng tranh ảnh.

Đọc tên tranh ảnh.

Nêu nhận xét về nội dung được phản ảnh trong tranh ảnh.

Tìm hiểu tranh ảnh bằng cách đặt câu hỏi.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đâu không phải là hiện vật lịch sử?

Thác Bản Giốc.

Trống đồng Đông Sơn.

Lẫy nỏ và mũi tên đồng Cổ Loa.

Quạt con cóc.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những kí hiệu trên bản đồ thể hiện điều gì?

Phương hướng của bản đồ.

Nội dung chính của bản đồ.

Đối tượng lịch sử, địa lí trên bản đồ.

Mức độ thu nhỏ của bản đồ so với thực tế.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quan sát bản đồ hành chính Việt Nam năm 2021.

Quan sát bản đồ hành chính Việt Nam năm 2021.Phần đất liền của Việt Nam tiếp giáp với những quốc gia nào? (ảnh 1)

Phần đất liền của Việt Nam tiếp giáp với những quốc gia nào?

Ma-lai-xi-a, Phi-líp-pin, Thái Lan.

Mi-an-ma, Băng-la-đét, Ấn Độ.

Lào, Trung Quốc, Cam-pu-chia.

Xin-ga-po, In-đô-nê-xi-a, Đông Ti-mo.

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Quan sát lược đồ sau.

Quan sát lược đồ sau. (ảnh 1)

Chọn đáp án đúng.

Quân Lam Sơn đã mai phục quân Minh ở ..........................

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Quan sát lược đồ sau.

Quan sát lược đồ sau.Lược đồ mật độ dân số ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ năm 2020Chọn từ đúng trong những từ được gạch chân.Những tỉnh (thành phố) có mật độ dân số từ 501 đến 1 000 người/km2 là Vĩn (ảnh 1)

Lược đồ mật độ dân số ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ năm 2020

Chọn từ đúng trong những từ được gạch chân.

Những tỉnh (thành phố) có mật độ dân số từ 501 đến 1 000 người/km2 là Vĩnh Phúc, NộiBắc NinhHưng YênHà NamHải DươngHải PhòngNinh BìnhThái BìnhNam Định.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Quan sát lược đồ sau.

Quan sát lược đồ sau.Lược đồ di sản văn hoá vật thể và di sản tư liệu thế giới ở vùng Duyên hải miền TrungXếp từ vào nhóm thích hợp.Châu bản triều NguyễnCố đô HuếDi tích Chăm Mỹ SơnPhố cổ Hội (ảnh 1)

Lược đồ di sản văn hoá vật thể và di sản tư liệu thế giới ở vùng Duyên hải miền Trung

Xếp từ vào nhóm thích hợp.

Châu bản triều Nguyễn

Cố đô Huế

Di tích Chăm Mỹ Sơn

Phố cổ Hội An

Mộc bản triều Nguyễn

Thành nhà Hồ

Di sản văn hoá vật thể

Di sản tư liệu

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Quan sát biểu đồ sau.

Quan sát biểu đồ sau.(Nguồn: Tổng hợp từ Niên giám thống kê Việt Nam các năm)Điền đáp án đúng vào chỗ trống.Số dân của nước ta năm 2011 là ..................... nghìn người. (ảnh 1)

(Nguồn: Tổng hợp từ Niên giám thống Việt Nam các năm)

Điền đáp án đúng vào chỗ trống.

Số dân của nước ta năm 2011 là ..................... nghìn người.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Quan sát biểu đồ sau

.

(Nguồn: TổnghợptừNiêngiámthống Việt Nam cácnăm)

Điền đáp án đúng vào chỗ trống.

Số dân của nước ta năm 2021 tăng lên ..................... nghìn người so với năm 1991.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chọn từ đúng để điền vào chỗ trống.

Chọn từ đúng để điền vào chỗ trống. ................ ................ ................ ................Ngọ Môn (Đại nội Huế)Thác Bản Giốc (Cao Bằng)Chùa Một Cột (Hà Nội)Bến Nhà Rồng (Thành ph (ảnh 1) ................

Chọn từ đúng để điền vào chỗ trống. ................ ................ ................ ................Ngọ Môn (Đại nội Huế)Thác Bản Giốc (Cao Bằng)Chùa Một Cột (Hà Nội)Bến Nhà Rồng (Thành ph (ảnh 2) ................

Chọn từ đúng để điền vào chỗ trống. ................ ................ ................ ................Ngọ Môn (Đại nội Huế)Thác Bản Giốc (Cao Bằng)Chùa Một Cột (Hà Nội)Bến Nhà Rồng (Thành ph (ảnh 3) ................

Chọn từ đúng để điền vào chỗ trống. ................ ................ ................ ................Ngọ Môn (Đại nội Huế)Thác Bản Giốc (Cao Bằng)Chùa Một Cột (Hà Nội)Bến Nhà Rồng (Thành ph (ảnh 4) ................

Ngọ Môn (Đại nội Huế)

Thác Bản Giốc (Cao Bằng)

Chùa Một Cột (Hà Nội)

Bến Nhà Rồng (Thành phố Hồ Chí Minh)

(Kéo thả hoặc click vào để điền)

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chọn từ đúng để điền vào chỗ trống.

Chọn từ đúng để điền vào chỗ trống.........................................................................................................Bếp cà ràngThạp đồng Vạn ThắngTượng Phật gỗPhù NamNh (ảnh 1)

..........................

Chọn từ đúng để điền vào chỗ trống.........................................................................................................Bếp cà ràngThạp đồng Vạn ThắngTượng Phật gỗPhù NamNh (ảnh 2)

..........................

Chọn từ đúng để điền vào chỗ trống.........................................................................................................Bếp cà ràngThạp đồng Vạn ThắngTượng Phật gỗPhù NamNh (ảnh 3)

..........................

Chọn từ đúng để điền vào chỗ trống.........................................................................................................Bếp cà ràngThạp đồng Vạn ThắngTượng Phật gỗPhù NamNh (ảnh 4)

..........................

Bếp cà ràng

Thạp đồng Vạn Thắng

Tượng Phật gỗ

Phù NamNhẫn vàng

(Kéo thả hoặc click vào để điền)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack