15 câu trắc nghiệm Lịch sử & Địa lí 4 Kết nối tri thức Bài 16 có đáp án
15 câu hỏi
Dân số của vùng Duyên hải miền Trung năm 2020 là hơn……….. triệu người.
…………………. được làm từ tre, nhằm phục vụ hoạt động khai thác thủy sản của người dân. Ngoài ra hiện nay nó còn được sử dụng trong các hoạt động du lịch.
Cuộc sống người dân ở vùng Duyên hải miền Trung gắn bó mật thiết với biển.
Đúng.
Sai.
Duyên hải miền Trung có đường bờ biển kéo dài bao nhiêu ki-lô-mét?
1500km.
1700km.
1900km.
2100km.
Nối tên cảng biển với vị trí tương ứng.
A. Cửa Lò | B. Thừa Thiên Huế |
C. Vũng Áng | D. Quảng Bình |
A. Cửa Gianh | B. Hà Tĩnh |
C. Chân Mây | D. Nghệ An |
Chọn từ đúng trong những từ được gạch chân.
Các dân tộc sinh sống chủ yếu ở vùng Duyên hải miền Trung là: Kinh, Hoa, Khơ-me, Chăm, Thái, Mường…
Đâu KHÔNG phải hoạt động sản xuất chủ yếu ở vùng Duyên hải miền Trung?
Du lịch biển.
Giao thông vận tải biển.
Trồng lúa.
Nuôi trống và đánh bắt thủy sản.
Bãi biển nào sau đây KHÔNG nằm trong vùng Duyên hải miền Trung?
Cát Bà.
Thiên Đồng.
Nha Trang.
Cửa Lò.
Bãi biển Mỹ Khuê thuộc tỉnh, thành phố nào sau đây?
Đà Nẵng.
Quảng Bình.
Nghệ An.
Hà Tĩnh.
Vùng Duyên hải miền Trung nhiều nắng, ít mưa, nước biển mặn và sạch thuận lợi cho hoạt động làm muối.
Đúng.
Sai.
Hòn đảo nào sau đây thuộc vùng Duyên hải miền Trung?
Đảo Cồn Cỏ.
Đảo Cái Bầu.
Đảo Vĩnh Thực.
Đảo Phú Qúy.
Cà Ná và Sa Huỳnh là hai địa điểm về hoạt động làm muối ở vùng Duyên hải miền Trung.
Đúng.
Sai.
Duyên hải miền Trung phát triển giao thông đường biển do có vùng biển rộng và dài.
Đúng.
Sai.
Hoạt động đánh bắt hải sản trên biển nhất là đánh bắ xa bờ của ngư dân góp phần bảo vệ chủ quyền biển – đảo nước ta.
Đúng.
Sai.
Sắp xếp các bước trong quy trình làm muối.
STT | Các bước làm muối |
| Chuẩn bị ao muối |
| Chọn địa điểm. |
| Dẫn nước biển vào ao muốn |
| Thu hoạch muối. |
| Làm bay hơi nước. |
