15 câu trắc nghiệm Lịch sử & Địa lí 4 Kết nối tri thức Bài 1 có đáp án
14 câu hỏi
Sắp xếp các bước sử dụng bản đồ, lược đồ
STT | Các bước sử dụng bản đồ, lược đồ |
| Xác định tên bản đồ, lược đồ. |
| Đọc bảng chú giải và các thông tin trên bản đồ, lược đồ. |
| Dựa vào bảng chú giải tìm các đối tượng trên bản đồ, lược đồ để trả lời cho các câu hỏi. |
Sắp xếp các bước sử dụng biểu đồ.
STT | Các bước sử dụng biểu đồ |
| Xác định tên biểu đồ. |
| So sánh, nhận xét các đối tượng được thể hiện trên biểu đồ. |
| Đọc chú giải và các thông tin trên biểu đồ. |
Sắp xếp các bước sử dụng bảng số liệu.
STT | Các bước sử dụng bảng số liệu |
| Xác định tên bảng số liệu |
| Đọc các thông tin được thể hiện trong bảng số liệu. |
| a. Khai thác bảng số liệu để trả lời các câu hỏi ở đề bài. |
Sắp xếp các bước sử dụng sơ đồ.
STT | Các bước sử dụng bảng sơ đồ |
| a. Xác định tên sơ đồ. |
| b. Đọc các thông tin được thể hiện trong sơ đồ. |
| c. Xác định mối liên hệ giữa các đối tượng được thể hiện trong sơ đồ. |
Sắp xếp các bước sử dụng tranh ảnh.
STT | Các bước sử dụng bảng tranh ảnh |
| a. Đọc các thông tin được thể hiện trong tranh ảnh: tên, thời gian,… |
| b. Khai thác thông tin trong tranh ảnh qua các câu hỏi: Ai?, Cái gì?, Khi nào?,... |
| c. Nhận xét, phân tích tranh ảnh để trả lời câu hỏi. |
Sắp xếp các bước sử dụng hiện vật.
STT | Các bước sử dụng bảng hiện vật |
| a. Đọc tên hiện vật. |
| b. Tìm hiểu về hiện vật qua các câu hỏi: Cái gì? Ở đâu?, Khi Nào?,... |
| c. Nhận xét về người/ nhóm cư dân đã tạo ra hoặc sử dụng hiện vật đó. |
Sơ đồ là
hình vẽ thu nhỏ một vùng hoặc toàn bộ bề mặt Trái Đất theo một tỉ lệ nhất định.
hình thức thể hiện trực quan mối quan hệ về số liệu của các đối tượng.
hình vẽ sơ lược mô tả một sự vật hoặc một hiện tượng, quá trình.
Quan sát sơ đồ sau cho biết:
Công trình nào sau đây thuộc khu di tích Đền Hùng?

Đền Trung.
Đền Trình Ngũ Nhạc.
C. Đền Vạn Lộc.
D. Giếng Ngọc.
Bản đồ là
hình vẽ thu nhỏ một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất theo một tỉ lệ nhất định.
hình vẽ thu nhỏ một khu vực theo một tỉ lệ nhất định, có nội dung giản lược.
hình vẽ thể hiện trực quan mối quan hệ về số liệu của các đối tượng.
Đâu KHÔNG phải là hiện vật lích sử?
Suối Lê-nin.
Trống đồng Cảnh Thịnh.
Mộ thuyền Việt Khê.
Chuông Vân Bản
Cho bảng số liệu sau
:
Bảng mật độ dân số của cả nước và các vùng năm 2020
Vùng | Mật độ dân số (người/km2 |
Cả nước | 297 |
Trung du miền núi Bắc Bộ | 139 |
Đồng bằng Bắc Bộ | 1431 |
Tây Nguyên | 109 |
Nam Bộ | 554 |
Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2021
Năm 2020, những vùng có mật độ dân số cao hơn mật độ dân số cả nước là
Trung du miền núi Bắc Bộ.
Đồng bằng Bắc Bộ.
Tây Nguyên.
Nam Bộ.
Cho lược đồ sau:

Chọn từ đúng trong những từ được gạch chân sau:
Các tỉnh có mật độ dân số trên 200 người/km2 là: Lai Châu, Quảng Ninh, Sơn La, Cao Bằng, Thái Nguyên, Phú Thọ, Hòa Bình.
Cho biểu đồ sau:

Từ năm 1989 đến năm 2022 dân số nước ta tăng thêm ….. nghìn người.
Cho hình ảnh sau:

Việt Nam KHÔNG tiếp giáp với quốc gia nào sau đây?
Trung Quốc.
Campuchia.
Thái Lan.
Lào.
