vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Lịch sử 10 Chân trời sáng tạo Bài 19 có đáp án
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Lịch sử 10 Chân trời sáng tạo Bài 19 có đáp án

V
VietJack
Lịch sửLớp 1012 lượt thi
15 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hiện nay ở Việt Nam có bao nhiêu dân tộc?

50 dân tộc.

52 dân tộc.

54 dân tộc.

56 dân tộc.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dân tộc có số lượng đông nhất ở Việt Nam hiện nay là

dân tộc Tày.

dân tộc Thái.

dân tộc Mường.

dân tộc Kinh.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ chấm để hoàn thiện khái niệm sau:

“......là một nhóm các ngôn ngữ có cùng nguồn gốc, có những đặc điểm tương đồng về ngữ âm, thanh điệu, cú pháp và vốn từ vị cơ bản”.

Ngữ hệ.

Tiếng nói.

Chữ viết.

Ngôn từ.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hiện nay, ở Việt Nam có bao nhiêu ngữ hệ?

Ba.

Bốn.

Năm.

Sáu.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiếng Việt thuộc ngữ hệ nào sau đây?

Ngữ hệ H’Mông - Dao.

Ngữ hệ Nam Á.

Ngữ hệ Hán - Tạng.

Ngữ hệ Thái - Ka-đai.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hiện nay ở Việt Nam có bao nhiêu nhóm ngôn ngữ?

Năm.

Năm.

Bảy.

Tám.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhóm ngôn ngữ Việt - Mường thuộc ngữ hệ nào sau đây?

Nam Á.

Nam Đảo.

Thái - Ka-đai.

Hán - Tạng.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngôn ngữ chính thức của nhà nước Việt Nam hiện nay là

tiếng Thái.

tiếng Môn.

tiếng Hán.

tiếng Việt.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một trong những đặc điểm cư trú của các dân tộc ở Việt Nam là

vừa tập trung vừa xen kẽ.

chỉ sinh sống ở đồng bằng.

chỉ sinh sống ở miền núi.

chủ yếu sinh sống ở hải đảo.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nội dung nào sau đây phản ánh đúng hoạt động sản xuất của hầu hết các dân tộc ở Việt Nam?

Thương nghiệp đường biển là ngành kinh tế chính.

Nông nghiệp có vai trò bổ trợ cho thủ công nghiệp.

Kết hợp trồng trọt với chăn nuôi gia súc, gia cầm.

Chăn nuôi gia súc, gia cầm là ngành kinh tế chủ đạo.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lương thực chính của các dân tộc ở Việt Nam là

thịt, cá.

rau, củ.

cá, rau.

lúa, ngô.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhận định nào sau đây là không đúng về trang phục của các dân tộc ở Việt Nam?

Chủ yếu vay mượn từ bên ngoài.

Phong phú về hoa văn trang trí.

Đa dạng về kiểu dáng và màu sắc.

Thể hiện tập quán của mỗi dân tộc.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhà ở của người Kinh, Hoa và Chăm chủ yếu là loại nhà nào?

Nhà sàn.

Nhà thuyền.

Nhà rông.

Nhà trệt.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tín ngưỡng nào sau đây không phải là tín ngưỡng dân gian của các dân tộc ở Việt Nam?

Thờ thánh Ala.

Thờ cúng tổ tiên.

Thờ anh hùng dân tộc.

Thờ cúng Trời, đất.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng vai trò của lễ hội đối với đời sống văn hóa tinh thần của các dân tộc Việt Nam?

Là dịp bày tỏ lòng biết ơn sự che chở, phù hộ của thần linh, tổ tiên.

Là cơ sở vật chất tạo nên sự phát triển kinh tế - văn hóa - xã hội.

Góp phần giữ gìn và truyền thừa bản sắc văn hóa qua các thế hệ.

Là dịp các thành viên gặp gỡ, giao lưu và thắt chặt tình đoàn kết.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack