11 CÂU HỎI
Hệ thống các nguyên tắc và quy phạm pháp luật do các quốc gia và chủ thể khác của pháp luật quốc tế thoả thuận xây dựng nên, trên cơ sở tự nguyện và bình đẳng, nhằm điều chỉnh quan hệ phát sinh giữa các quốc gia và các chủ thể đó trong mọi lĩnh vực của quan hệ quốc tế là nội dung của khái niệm nào dưới đây?
A. Pháp luật giữa các quốc gia.
B. Pháp luật quốc tế.
C. Pháp luật quan hệ quốc tế.
D. Pháp luật của các quốc gia.
Sau khi kí kết điều ước quốc tế, các quốc gia thành viên sửa đổi, bổ sung các văn bản quy phạm pháp luật hiện hành cho phù hợp với nội dung của điều ước quốc tế là nội dung nào dưới đây của mối quan hệ giữa pháp luật quốc tế và pháp luật quốc gia?
A. Pháp luật quốc tế làm thay đổi pháp luật quốc gia.
B. Pháp luật quốc tế tác động đến sự phát triển và hoàn thiện pháp luật quốc gia.
C. Pháp luật quốc tế và pháp luật quốc gia bình đẳng với nhau.
D. Pháp luật quốc gia phụ thuộc vào pháp luật quốc tế.
Những vùng biển nào dưới đây thuộc quyền chủ quyền của quốc gia ven biển?
A. Các vùng biển nằm bên ngoài lãnh hải.
B. Vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa.
C. Tất cả các vùng biển nằm bên ngoài biên giới quốc gia.
D. Các vùng biển mà quốc gia có thể khai thác tài nguyên biển.
Biên giới quốc gia trên bộ được xác định
A. trong các điều ước quốc tế giữa các nước hữu quan.
B. trong các điều ước quốc tế toàn cầu.
C. theo thoả thuận của Liên hợp quốc.
D. theo quy định của các tổ chức quốc tế.
Những vùng biển nào dưới đây thuộc chủ quyền của quốc gia ven biển?
A. Tất cả các vùng biển.
B. Các vùng biển ngoài bờ biển.
C. Các vùng biển tàu thuyền đi lại thuận tiện.
D. Nội thuỷ và lãnh hải.
Khi hoạt động trong nội thuỷ, tàu thuyền nước ngoài phải tuân theo pháp luật
A. của nước mà tàu thuyền mang quốc tịch.
B. của quốc gia ven biển.
C. của các nước liên quan.
D. của nước mình và nước ngoài.
Quốc gia nào thực hiện quyền tài phán đối với tàu thuyền nước ngoài có hành vi vi phạm pháp luật trong nội thuỷ của mình?
A. Quốc gia mà tàu mang cờ.
B. Các quốc gia trong khu vực.
C. Quốc gia ven biển.
D. Quốc gia có trách nhiệm.
Trong vùng đặc quyền kinh tế, quốc gia ven biển thực hiện quyền chủ quyền nào dưới đây?
A. Thăm dò, khai thác, quản lí và bảo tồn các tài nguyên.
B. Thăm dò khai thác quyền lợi kinh tế.
C. Thăm dò, khai thác sản phẩm kinh tế.
D. Bảo tồn các giá trị kinh tế biển.
Quốc gia ven biển thực hiện quyền chủ quyền đối với thềm lục địa ở nội dung nào dưới đây?
A. Quy định đường đi của tàu thuyền nước ngoài.
B. Thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên.
C. Kiểm tra hoạt động của các công ty nước ngoài.
D. Ngăn cản hoạt động của các thiết bị nước ngoài.
Thông tin trên đề cập đến nội dung nào dưới đây?
A. Các nguyên tắc cơ bản của pháp luật quốc tế.
B. Khái niệm pháp luật quốc tế.
C. Các quy phạm pháp luật quốc tế.
D. Các quan hệ quốc tế.
Thông tin nói về mối quan hệ nào dưới đây của pháp luật quốc tế?
A. Mối quan hệ qua lại thống nhất hai chiều.
B. Mối quan hệ giữa hai hệ thống pháp luật.
C. Mối quan hệ giữa pháp luật quốc tế và pháp luật quốc gia.
D. Pháp luật quốc tế tác động đến pháp luật quốc gia.